Phân tích chất lượng không khí lịch sử Sydney St Marys, Penrith, New South Wales, Australia
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Sydney St Marys, Penrith, New South Wales, Australia
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (12th August ):
Vào ngày này, AQI trong 4 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 3rd cao nhất với AQI tại 20 trong phạm vi Tốt chất lượng không khí, cho thấy sự cải thiện so với 2024 và 2023 vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 13th Aug - 14th Aug 2025
Sydney St Marys, Penrith, New South Wales, Australia
6 AM13th Aug 2025
5 PM
5 AM14th Aug 2025
AQI
AQI
26AQI
14AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Sydney St Marys đã đạt điểm cao nhất là 26 vào lúc 11 PM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, undefined, được ghi nhận vào lúc 5 AM trong khoảng Đêm giữa 13th Aug và 14th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Sydney St Marys, Penrith, New South Wales, Australia
9°C6/14°C
9°C4/16°C
9°C5/15°C
9°C5/16°C
10°C5/17°C
10°C4/18°C
12°C8/18°C
13°C9/19°C
13°C8/19°C
10°C6/17°C
10°C4/17°C
12°C8/19°C
13°C11/15°C
13°C10/16°C
12°C8/17°C
9°C8/10°C
10°C8/13°C
11°C7/15°C
12°C10/14°C
14°C12/15°C
14°C10/18°C
14°C9/22°C
12°C7/19°C
11°C7/15°C
12°C8/17°C
12°C10/17°C
12°C9/17°C
11°C9/16°C
11°C7/17°C
--°C/°C
--°C/°C
25AQI
17AQI
25AQI
17AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Sydney St Marys, Penrith, New South Wales, Australia
100%
223
0.4%
1
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 225 ngày trong năm 2025 (Còn lại 140 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 100%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Rất Thấp
Vào năm 2025, 100% trong 225 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Rất Thấp, nhưng tác động sức khỏe vẫn chưa rõ ràng.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Sydney St Marys, Penrith, New South Wales, Australia
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
30AQI
28AQI
27AQI
27AQI
31AQI
38AQI
28AQI
25AQI
21AQI
23AQI
20AQI
24AQI
31AQI
31AQI
31AQI
26AQI
26AQI
25AQI
26AQI
27AQI
32AQI
37AQI
29AQI
28AQI
27AQI
26AQI
30AQI
34AQI
33AQI
28AQI
28AQI
25AQI
23AQI
23AQI
33AQI
35AQI
36AQI
33AQI
30AQI
24AQI
24AQI
28AQI
28AQI
27AQI
30AQI
24AQI
22AQI
21AQI
24AQI
25AQI
25AQI
27AQI
23AQI
24AQI
31AQI
23AQI
26AQI
30AQI
30AQI
44AQI
36AQI
37AQI
28AQI
30AQI
25AQI
22AQI
20AQI
20AQI
20AQI
20AQI
20AQI
26AQI
34AQI
46AQI
36AQI
31AQI
25AQI
35AQI
33AQI
36AQI
23AQI
23AQI
21AQI
20AQI
22AQI
20AQI
20AQI
18AQI
19AQI
17AQI
17AQI
20AQI
26AQI
29AQI
27AQI
23AQI
24AQI
23AQI
21AQI
34AQI
50AQI
32AQI
33AQI
35AQI
26AQI
27AQI
25AQI
24AQI
39AQI
25AQI
33AQI
20AQI
22AQI
21AQI
22AQI
24AQI
18AQI
19AQI
21AQI
16AQI
18AQI
18AQI
17AQI
17AQI
18AQI
20AQI
19AQI
22AQI
20AQI
18AQI
16AQI
17AQI
17AQI
20AQI
21AQI
19AQI
21AQI
17AQI
17AQI
17AQI
15AQI
15AQI
14AQI
18AQI
19AQI
20AQI
40AQI
21AQI
26AQI
23AQI
27AQI
26AQI
30AQI
29AQI
23AQI
22AQI
28AQI
23AQI
18AQI
17AQI
17AQI
21AQI
22AQI
22AQI
21AQI
27AQI
27AQI
32AQI
32AQI
38AQI
42AQI
43AQI
51AQI
44AQI
34AQI
31AQI
28AQI
27AQI
28AQI
34AQI
30AQI
25AQI
20AQI
16AQI
18AQI
22AQI
23AQI
21AQI
24AQI
23AQI
22AQI
21AQI
24AQI
26AQI
23AQI
29AQI
26AQI
29AQI
29AQI
28AQI
32AQI
28AQI
28AQI
25AQI
26AQI
28AQI
22AQI
20AQI
19AQI
20AQI
21AQI
19AQI
20AQI
19AQI
18AQI
21AQI
22AQI
22AQI
25AQI
23AQI
19AQI
18AQI
18AQI
20AQI
28AQI
27AQI
27AQI
26AQI
20AQI
29AQI
24AQI
20AQI
Số ngày
202525AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 629AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 520AQI
202425AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1232AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 720AQI
202326AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 935AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 420AQI
202220AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1223AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 317AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Sydney St Marys's hàng năm 2025 AQI (25) cho thấy sự thay đổi trung bình của 9.4% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2022 (20), 2023 (26), 2024 (25).