Phân tích chất lượng không khí lịch sử Mornington, Hobart, Tasmania, Australia
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Mornington, Hobart, Tasmania, Australia
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (4th August ):
Vào ngày này, AQI trong 5 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 34 trong phạm vi Tốt chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 4th Aug - 5th Aug 2025
Mornington, Hobart, Tasmania, Australia
7 AM4th Aug 2025
5 PM
6 AM5th Aug 2025
33AQI
15AQI
51AQI
26AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Mornington đã đạt điểm cao nhất là 51 vào lúc 9 PM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, 15, được ghi nhận vào lúc 3 PM trong khoảng Ngày giữa 4th Aug và 5th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Mornington, Hobart, Tasmania, Australia
7°C4/14°C
7°C3/15°C
8°C4/13°C
6°C3/10°C
7°C2/11°C
6°C1/11°C
6°C1/12°C
9°C4/15°C
5°C1/10°C
7°C3/11°C
6°C1/11°C
6°C1/11°C
8°C4/13°C
8°C4/14°C
6°C1/12°C
6°C1/14°C
10°C6/15°C
8°C4/12°C
6°C3/12°C
7°C1/13°C
9°C8/11°C
10°C8/13°C
8°C6/12°C
7°C3/11°C
6°C3/12°C
6°C3/11°C
5°C0/12°C
6°C1/13°C
7°C2/14°C
9°C4/15°C
--°C/°C
32AQI
16AQI
35AQI
22AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Mornington, Hobart, Tasmania, Australia
100%
215
0.4%
1
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 217 ngày trong năm 2025 (Còn lại 148 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 100%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Rất Thấp
Vào năm 2025, 100% trong 217 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Rất Thấp, nhưng tác động sức khỏe vẫn chưa rõ ràng.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Mornington, Hobart, Tasmania, Australia
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
18AQI
18AQI
19AQI
19AQI
20AQI
19AQI
18AQI
18AQI
19AQI
19AQI
19AQI
20AQI
19AQI
20AQI
20AQI
19AQI
19AQI
19AQI
20AQI
19AQI
20AQI
20AQI
23AQI
20AQI
21AQI
19AQI
21AQI
18AQI
19AQI
19AQI
20AQI
19AQI
19AQI
21AQI
23AQI
20AQI
22AQI
22AQI
21AQI
21AQI
21AQI
21AQI
21AQI
21AQI
28AQI
22AQI
28AQI
21AQI
21AQI
20AQI
20AQI
20AQI
20AQI
20AQI
20AQI
20AQI
20AQI
20AQI
20AQI
21AQI
20AQI
21AQI
21AQI
21AQI
20AQI
20AQI
20AQI
20AQI
21AQI
21AQI
21AQI
20AQI
17AQI
16AQI
15AQI
14AQI
14AQI
14AQI
16AQI
14AQI
15AQI
17AQI
16AQI
18AQI
22AQI
20AQI
18AQI
18AQI
16AQI
20AQI
16AQI
20AQI
18AQI
18AQI
17AQI
15AQI
14AQI
14AQI
12AQI
16AQI
17AQI
20AQI
18AQI
18AQI
18AQI
19AQI
22AQI
20AQI
20AQI
21AQI
18AQI
17AQI
18AQI
21AQI
15AQI
18AQI
13AQI
15AQI
15AQI
16AQI
19AQI
19AQI
21AQI
24AQI
19AQI
20AQI
16AQI
19AQI
15AQI
18AQI
19AQI
19AQI
18AQI
18AQI
17AQI
17AQI
16AQI
16AQI
18AQI
26AQI
26AQI
30AQI
32AQI
24AQI
23AQI
26AQI
21AQI
20AQI
19AQI
20AQI
24AQI
22AQI
24AQI
19AQI
19AQI
26AQI
18AQI
23AQI
16AQI
19AQI
19AQI
25AQI
29AQI
31AQI
33AQI
36AQI
26AQI
27AQI
27AQI
26AQI
27AQI
29AQI
53AQI
33AQI
34AQI
33AQI
35AQI
37AQI
38AQI
35AQI
38AQI
44AQI
37AQI
41AQI
39AQI
41AQI
45AQI
43AQI
34AQI
34AQI
33AQI
33AQI
34AQI
30AQI
31AQI
27AQI
30AQI
26AQI
24AQI
22AQI
22AQI
23AQI
22AQI
20AQI
22AQI
22AQI
21AQI
23AQI
20AQI
23AQI
21AQI
21AQI
29AQI
35AQI
33AQI
34AQI
19AQI
21AQI
18AQI
17AQI
21AQI
29AQI
29AQI
33AQI
Số ngày
202522AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 833AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 417AQI
202411AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1219AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 96AQI
20239AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 611AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 126AQI
202211AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 518AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 84AQI
202110AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 620AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 107AQI
202013AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 720AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 127AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 6 năm qua
Mornington's hàng năm 2025 AQI (22) cho thấy sự thay đổi trung bình của 111.9% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2020 (13), 2021 (10), 2022 (11), 2023 (9), 2024 (11).