Phân tích chất lượng không khí lịch sử Sao Sebastiao, State Of Sao Paulo, Brazil
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Sao Sebastiao, State Of Sao Paulo, Brazil
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (3rd August ):
Vào ngày này, AQI trong 3 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 73 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 3rd Aug - 4th Aug 2025
Sao Sebastiao, State Of Sao Paulo, Brazil
6 AM3rd Aug 2025
5 PM
5 AM4th Aug 2025
78AQI
61AQI
78AQI
65AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Sao Sebastiao đã đạt điểm cao nhất là 78 vào lúc 4 PM trong khoảng Ngày, trong khi điểm thấp nhất, 61, được ghi nhận vào lúc 11 AM trong khoảng Ngày giữa 3rd Aug và 4th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Sao Sebastiao, State Of Sao Paulo, Brazil
17°C15/21°C
17°C15/20°C
17°C14/21°C
17°C14/21°C
17°C15/20°C
18°C15/21°C
18°C15/22°C
19°C16/22°C
19°C16/22°C
18°C15/21°C
17°C15/21°C
18°C14/22°C
19°C15/25°C
18°C16/21°C
17°C15/20°C
17°C14/21°C
18°C15/22°C
19°C16/24°C
19°C17/21°C
19°C16/22°C
20°C18/23°C
19°C17/23°C
20°C17/25°C
21°C16/28°C
17°C14/19°C
15°C13/18°C
16°C12/21°C
17°C14/21°C
19°C15/24°C
20°C16/26°C
--°C/°C
54AQI
54AQI
56AQI
53AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Sao Sebastiao, State Of Sao Paulo, Brazil
46%
99
53%
113
1%
3
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 216 ngày trong năm 2025 (Còn lại 149 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 46%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Tối quan trọng
Vào năm 2025, 46% trong 216 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO, và 54% vượt quá giới hạn này. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Tối quan trọng, đặc biệt đối với những người có bệnh lý hô hấp hoặc tim mạch đã có sẵn.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Sao Sebastiao, State Of Sao Paulo, Brazil
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
104AQI
99AQI
90AQI
65AQI
52AQI
81AQI
83AQI
50AQI
53AQI
49AQI
49AQI
48AQI
48AQI
59AQI
44AQI
65AQI
56AQI
56AQI
56AQI
56AQI
59AQI
57AQI
57AQI
61AQI
54AQI
61AQI
57AQI
55AQI
55AQI
59AQI
59AQI
56AQI
56AQI
51AQI
56AQI
52AQI
57AQI
96AQI
92AQI
79AQI
89AQI
132AQI
107AQI
64AQI
63AQI
60AQI
62AQI
68AQI
79AQI
57AQI
52AQI
51AQI
57AQI
45AQI
50AQI
49AQI
58AQI
62AQI
61AQI
61AQI
56AQI
57AQI
60AQI
56AQI
57AQI
53AQI
53AQI
56AQI
57AQI
53AQI
62AQI
61AQI
59AQI
54AQI
52AQI
58AQI
56AQI
58AQI
60AQI
69AQI
70AQI
64AQI
66AQI
63AQI
62AQI
54AQI
53AQI
52AQI
49AQI
38AQI
55AQI
54AQI
51AQI
39AQI
33AQI
24AQI
23AQI
28AQI
40AQI
45AQI
38AQI
33AQI
39AQI
36AQI
30AQI
28AQI
35AQI
26AQI
49AQI
32AQI
27AQI
26AQI
30AQI
33AQI
31AQI
26AQI
28AQI
41AQI
37AQI
36AQI
33AQI
32AQI
34AQI
35AQI
44AQI
39AQI
45AQI
48AQI
50AQI
48AQI
39AQI
40AQI
36AQI
38AQI
42AQI
45AQI
39AQI
39AQI
41AQI
46AQI
52AQI
48AQI
35AQI
31AQI
30AQI
32AQI
40AQI
41AQI
39AQI
50AQI
40AQI
53AQI
43AQI
52AQI
46AQI
50AQI
46AQI
35AQI
37AQI
26AQI
32AQI
25AQI
29AQI
30AQI
35AQI
41AQI
48AQI
50AQI
58AQI
57AQI
60AQI
57AQI
56AQI
54AQI
43AQI
49AQI
52AQI
55AQI
53AQI
55AQI
53AQI
49AQI
41AQI
34AQI
32AQI
32AQI
41AQI
38AQI
45AQI
49AQI
48AQI
47AQI
50AQI
53AQI
53AQI
60AQI
62AQI
64AQI
65AQI
63AQI
55AQI
53AQI
57AQI
56AQI
58AQI
57AQI
56AQI
55AQI
56AQI
51AQI
42AQI
46AQI
54AQI
63AQI
73AQI
61AQI
66AQI
57AQI
35AQI
40AQI
46AQI
51AQI
63AQI
Số ngày
202551AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 266AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 435AQI
202441AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1270AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 222AQI
202336AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 944AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 428AQI
202224AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1035AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1220AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Sao Sebastiao's hàng năm 2025 AQI (51) cho thấy sự thay đổi trung bình của 59.8% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2022 (24), 2023 (36), 2024 (41).