Phân tích chất lượng không khí lịch sử Malang, Bandung, Jawa Barat, Indonesia
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Malang, Bandung, Jawa Barat, Indonesia
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (4th August ):
Vào ngày này, AQI trong 4 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 2nd cao nhất với AQI tại 54 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí, cho thấy sự cải thiện so với 2023 vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 5th Aug - 6th Aug 2025
Malang, Bandung, Jawa Barat, Indonesia
5 AM5th Aug 2025
5 PM
4 AM6th Aug 2025
AQI
AQI
59AQI
28AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Malang đã đạt điểm cao nhất là 59 vào lúc 9 PM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, undefined, được ghi nhận vào lúc 4 AM trong khoảng Đêm giữa 5th Aug và 6th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Malang, Bandung, Jawa Barat, Indonesia
21°C17/27°C
21°C16/28°C
19°C14/27°C
19°C14/27°C
20°C15/28°C
21°C16/28°C
22°C17/30°C
22°C19/28°C
22°C18/29°C
22°C17/29°C
21°C16/30°C
20°C15/29°C
20°C14/28°C
20°C14/29°C
20°C14/29°C
21°C14/31°C
21°C16/31°C
22°C16/30°C
22°C18/29°C
22°C17/30°C
22°C17/30°C
22°C17/29°C
22°C18/28°C
21°C18/26°C
22°C18/28°C
22°C16/32°C
23°C17/32°C
22°C17/30°C
23°C17/31°C
--°C/°C
--°C/°C
65AQI
51AQI
67AQI
53AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Malang, Bandung, Jawa Barat, Indonesia
9%
20
91%
196
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 217 ngày trong năm 2025 (Còn lại 148 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 9%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Cực kỳ
Vào năm 2025, 9% trong 217 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO, và nguy cơ vấn đề sức khỏe là Cực kỳ, có thể gây ra các vấn đề về hô hấp, bệnh tim, da và căng thẳng, đặc biệt đối với trẻ em, người già và những người có tình trạng sức khỏe sẵn có.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Malang, Bandung, Jawa Barat, Indonesia
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
87AQI
73AQI
90AQI
79AQI
64AQI
75AQI
79AQI
85AQI
85AQI
72AQI
67AQI
63AQI
63AQI
70AQI
76AQI
77AQI
70AQI
63AQI
58AQI
49AQI
59AQI
60AQI
58AQI
61AQI
58AQI
51AQI
55AQI
60AQI
60AQI
55AQI
56AQI
62AQI
63AQI
69AQI
75AQI
64AQI
57AQI
68AQI
74AQI
61AQI
58AQI
69AQI
74AQI
60AQI
58AQI
59AQI
59AQI
61AQI
49AQI
60AQI
44AQI
50AQI
45AQI
58AQI
48AQI
49AQI
48AQI
55AQI
50AQI
56AQI
63AQI
63AQI
60AQI
60AQI
59AQI
43AQI
53AQI
48AQI
45AQI
50AQI
50AQI
65AQI
96AQI
81AQI
74AQI
73AQI
56AQI
64AQI
60AQI
69AQI
76AQI
66AQI
70AQI
71AQI
87AQI
76AQI
76AQI
65AQI
68AQI
65AQI
59AQI
54AQI
56AQI
56AQI
62AQI
63AQI
59AQI
59AQI
65AQI
70AQI
71AQI
68AQI
61AQI
63AQI
65AQI
68AQI
66AQI
68AQI
62AQI
59AQI
59AQI
60AQI
58AQI
60AQI
65AQI
63AQI
59AQI
61AQI
62AQI
68AQI
66AQI
62AQI
59AQI
58AQI
64AQI
68AQI
64AQI
62AQI
67AQI
59AQI
58AQI
54AQI
47AQI
62AQI
66AQI
71AQI
70AQI
67AQI
67AQI
69AQI
72AQI
72AQI
64AQI
60AQI
55AQI
58AQI
66AQI
71AQI
75AQI
65AQI
74AQI
72AQI
82AQI
75AQI
74AQI
68AQI
77AQI
74AQI
68AQI
64AQI
72AQI
68AQI
70AQI
64AQI
60AQI
60AQI
60AQI
53AQI
47AQI
53AQI
57AQI
59AQI
55AQI
58AQI
59AQI
60AQI
59AQI
60AQI
60AQI
65AQI
65AQI
60AQI
55AQI
56AQI
51AQI
48AQI
54AQI
52AQI
49AQI
53AQI
57AQI
63AQI
68AQI
69AQI
65AQI
60AQI
58AQI
57AQI
59AQI
60AQI
58AQI
46AQI
51AQI
57AQI
56AQI
53AQI
55AQI
58AQI
57AQI
52AQI
51AQI
52AQI
55AQI
52AQI
47AQI
54AQI
67AQI
59AQI
65AQI
62AQI
64AQI
64AQI
56AQI
52AQI
Số ngày
202562AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 167AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 852AQI
202470AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 987AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 737AQI
202375AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 10110AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 251AQI
202259AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 8105AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1042AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Malang's hàng năm 2025 AQI (62) cho thấy sự thay đổi trung bình của -7.4% (cải thiện AQI) so với các năm trước: 2022 (59), 2023 (75), 2024 (70).