Phân tích chất lượng không khí lịch sử Semarang, Jawa Tengah, Indonesia
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Semarang, Jawa Tengah, Indonesia
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (8th August ):
Vào ngày này, AQI trong 4 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 3rd cao nhất với AQI tại 65 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí, cho thấy sự cải thiện so với 2024 và 2023 vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 9th Aug - 10th Aug 2025
Semarang, Jawa Tengah, Indonesia
5 AM9th Aug 2025
5 PM
4 AM10th Aug 2025
AQI
AQI
96AQI
56AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Semarang đã đạt điểm cao nhất là 96 vào lúc 4 PM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, undefined, được ghi nhận vào lúc 4 AM trong khoảng Đêm giữa 9th Aug và 10th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Semarang, Jawa Tengah, Indonesia
25°C20/30°C
26°C21/31°C
27°C23/32°C
27°C23/32°C
26°C22/31°C
27°C23/32°C
26°C22/32°C
26°C21/31°C
26°C22/31°C
25°C20/31°C
25°C20/31°C
25°C20/32°C
26°C22/32°C
27°C23/33°C
27°C23/33°C
28°C23/33°C
28°C23/34°C
27°C23/33°C
27°C24/33°C
27°C23/33°C
27°C23/33°C
27°C22/33°C
27°C23/33°C
28°C24/34°C
27°C23/33°C
26°C23/32°C
26°C23/32°C
26°C23/31°C
27°C24/32°C
--°C/°C
--°C/°C
67AQI
62AQI
66AQI
65AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Semarang, Jawa Tengah, Indonesia
4%
9
96%
211
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 221 ngày trong năm 2025 (Còn lại 144 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 4%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Cực kỳ
Vào năm 2025, 4% trong 221 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO, và nguy cơ vấn đề sức khỏe là Cực kỳ, có thể gây ra các vấn đề về hô hấp, bệnh tim, da và căng thẳng, đặc biệt đối với trẻ em, người già và những người có tình trạng sức khỏe sẵn có.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Semarang, Jawa Tengah, Indonesia
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
63AQI
63AQI
81AQI
69AQI
68AQI
73AQI
68AQI
63AQI
64AQI
73AQI
75AQI
81AQI
69AQI
67AQI
66AQI
67AQI
59AQI
58AQI
63AQI
49AQI
57AQI
64AQI
63AQI
71AQI
64AQI
69AQI
54AQI
59AQI
53AQI
53AQI
60AQI
58AQI
60AQI
65AQI
76AQI
62AQI
60AQI
61AQI
68AQI
67AQI
64AQI
66AQI
69AQI
69AQI
64AQI
67AQI
63AQI
60AQI
68AQI
65AQI
66AQI
75AQI
69AQI
57AQI
57AQI
66AQI
64AQI
72AQI
63AQI
68AQI
86AQI
78AQI
68AQI
80AQI
78AQI
60AQI
68AQI
53AQI
58AQI
50AQI
63AQI
64AQI
74AQI
67AQI
53AQI
63AQI
55AQI
82AQI
91AQI
77AQI
73AQI
69AQI
61AQI
61AQI
62AQI
62AQI
58AQI
45AQI
59AQI
58AQI
56AQI
50AQI
50AQI
52AQI
58AQI
60AQI
61AQI
59AQI
63AQI
60AQI
58AQI
60AQI
60AQI
66AQI
66AQI
67AQI
68AQI
63AQI
62AQI
63AQI
64AQI
65AQI
61AQI
61AQI
65AQI
66AQI
60AQI
62AQI
60AQI
68AQI
69AQI
69AQI
65AQI
62AQI
63AQI
65AQI
74AQI
79AQI
85AQI
86AQI
84AQI
79AQI
75AQI
76AQI
77AQI
73AQI
68AQI
68AQI
69AQI
64AQI
67AQI
74AQI
72AQI
62AQI
66AQI
65AQI
80AQI
80AQI
82AQI
79AQI
92AQI
78AQI
80AQI
81AQI
88AQI
90AQI
91AQI
87AQI
78AQI
73AQI
87AQI
91AQI
92AQI
94AQI
88AQI
75AQI
70AQI
66AQI
59AQI
59AQI
52AQI
56AQI
55AQI
55AQI
49AQI
59AQI
60AQI
54AQI
55AQI
59AQI
53AQI
56AQI
56AQI
53AQI
51AQI
66AQI
61AQI
60AQI
61AQI
60AQI
59AQI
63AQI
69AQI
61AQI
64AQI
64AQI
63AQI
62AQI
62AQI
61AQI
62AQI
65AQI
68AQI
72AQI
75AQI
78AQI
80AQI
83AQI
80AQI
70AQI
64AQI
62AQI
57AQI
52AQI
48AQI
48AQI
48AQI
53AQI
61AQI
65AQI
65AQI
65AQI
66AQI
61AQI
73AQI
71AQI
65AQI
54AQI
Số ngày
202566AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 573AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 854AQI
202476AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 5113AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 733AQI
202396AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 10112AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 274AQI
202280AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 797AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 269AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Semarang's hàng năm 2025 AQI (66) cho thấy sự thay đổi trung bình của -20.4% (cải thiện AQI) so với các năm trước: 2022 (80), 2023 (96), 2024 (76).