Phân tích chất lượng không khí lịch sử Makassar, Sulawesi Selatan, Indonesia
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Makassar, Sulawesi Selatan, Indonesia
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (1st August ):
Vào ngày này, AQI trong 3 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 2nd cao nhất với AQI tại 54 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí, cho thấy sự cải thiện so với 2023 vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 2nd Aug - 3rd Aug 2025
Makassar, Sulawesi Selatan, Indonesia
6 AM2nd Aug 2025
6 PM
5 AM3rd Aug 2025
AQI
AQI
62AQI
34AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Makassar đã đạt điểm cao nhất là 62 vào lúc 7 AM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, 34, được ghi nhận vào lúc 8 AM trong khoảng Đêm giữa 2nd Aug và 3rd Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Makassar, Sulawesi Selatan, Indonesia
26°C23/29°C
24°C23/26°C
26°C23/30°C
26°C22/31°C
25°C22/29°C
25°C22/30°C
25°C23/29°C
26°C23/30°C
26°C24/31°C
27°C23/31°C
27°C24/31°C
26°C23/30°C
26°C23/31°C
24°C20/29°C
23°C19/29°C
24°C20/29°C
24°C20/31°C
26°C22/31°C
26°C23/30°C
27°C23/31°C
27°C23/32°C
27°C24/32°C
27°C23/32°C
27°C24/32°C
27°C23/32°C
26°C22/32°C
27°C23/32°C
27°C24/32°C
27°C23/32°C
--°C/°C
--°C/°C
59AQI
58AQI
60AQI
59AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Makassar, Sulawesi Selatan, Indonesia
0.4%
1
100%
212
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 214 ngày trong năm 2025 (Còn lại 151 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 0.47%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Cực kỳ
Vào năm 2025, 0.47% trong 214 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO, và nguy cơ vấn đề sức khỏe là Cực kỳ, có thể gây ra các vấn đề về hô hấp, bệnh tim, da và căng thẳng, đặc biệt đối với trẻ em, người già và những người có tình trạng sức khỏe sẵn có.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Makassar, Sulawesi Selatan, Indonesia
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
58AQI
57AQI
55AQI
60AQI
60AQI
60AQI
59AQI
57AQI
53AQI
59AQI
62AQI
60AQI
59AQI
60AQI
56AQI
58AQI
57AQI
56AQI
57AQI
53AQI
60AQI
56AQI
62AQI
57AQI
61AQI
62AQI
58AQI
59AQI
54AQI
58AQI
58AQI
63AQI
67AQI
67AQI
73AQI
70AQI
61AQI
58AQI
59AQI
56AQI
60AQI
67AQI
62AQI
65AQI
63AQI
67AQI
70AQI
67AQI
68AQI
61AQI
58AQI
58AQI
60AQI
64AQI
55AQI
59AQI
55AQI
60AQI
59AQI
61AQI
64AQI
70AQI
67AQI
56AQI
60AQI
56AQI
54AQI
51AQI
50AQI
53AQI
55AQI
52AQI
58AQI
53AQI
52AQI
54AQI
52AQI
54AQI
59AQI
55AQI
61AQI
56AQI
55AQI
57AQI
61AQI
61AQI
65AQI
62AQI
58AQI
58AQI
52AQI
52AQI
54AQI
58AQI
54AQI
53AQI
54AQI
57AQI
58AQI
58AQI
56AQI
54AQI
66AQI
54AQI
55AQI
58AQI
57AQI
56AQI
57AQI
59AQI
60AQI
61AQI
60AQI
60AQI
57AQI
56AQI
57AQI
57AQI
59AQI
66AQI
64AQI
61AQI
61AQI
57AQI
57AQI
57AQI
59AQI
60AQI
58AQI
55AQI
55AQI
53AQI
54AQI
58AQI
58AQI
63AQI
53AQI
60AQI
57AQI
55AQI
54AQI
55AQI
58AQI
53AQI
53AQI
52AQI
54AQI
54AQI
56AQI
54AQI
54AQI
52AQI
51AQI
55AQI
51AQI
59AQI
60AQI
59AQI
55AQI
61AQI
63AQI
60AQI
56AQI
61AQI
63AQI
57AQI
62AQI
57AQI
54AQI
53AQI
52AQI
56AQI
55AQI
56AQI
55AQI
59AQI
59AQI
58AQI
57AQI
58AQI
56AQI
55AQI
56AQI
54AQI
57AQI
55AQI
54AQI
52AQI
56AQI
57AQI
57AQI
57AQI
59AQI
65AQI
63AQI
62AQI
64AQI
64AQI
63AQI
62AQI
60AQI
59AQI
61AQI
63AQI
63AQI
65AQI
63AQI
63AQI
67AQI
62AQI
58AQI
57AQI
54AQI
58AQI
63AQI
57AQI
57AQI
57AQI
57AQI
60AQI
54AQI
Số ngày
202558AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 263AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 854AQI
202463AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 979AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 733AQI
202376AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 10109AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 356AQI
202261AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 963AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1060AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Makassar's hàng năm 2025 AQI (58) cho thấy sự thay đổi trung bình của -12.07% (cải thiện AQI) so với các năm trước: 2022 (61), 2023 (76), 2024 (63).