Phân tích chất lượng không khí lịch sử Nishihonmachi, Kitaku, Fukuoka, Japan
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Nishihonmachi, Kitaku, Fukuoka, Japan
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (10th August ):
Vào ngày này, AQI trong 2 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 2nd cao nhất với AQI tại 40 trong phạm vi Tốt chất lượng không khí, cho thấy sự cải thiện so với 2024 vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 11th Aug - 12th Aug 2025
Nishihonmachi, Kitaku, Fukuoka, Japan
5 AM11th Aug 2025
7 PM
4 AM12th Aug 2025
AQI
AQI
44AQI
14AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Nishihonmachi đã đạt điểm cao nhất là 44 vào lúc 6 AM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, undefined, được ghi nhận vào lúc 4 AM trong khoảng Đêm giữa 11th Aug và 12th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Nishihonmachi, Kitaku, Fukuoka, Japan
28°C25/32°C
24°C23/25°C
26°C23/29°C
27°C24/30°C
27°C25/32°C
24°C23/25°C
26°C24/29°C
27°C25/31°C
27°C25/31°C
27°C25/30°C
27°C24/30°C
28°C25/32°C
28°C25/32°C
28°C25/31°C
28°C26/31°C
28°C25/32°C
28°C25/32°C
28°C24/33°C
28°C25/32°C
29°C26/32°C
28°C24/32°C
28°C24/33°C
29°C26/31°C
29°C26/33°C
30°C26/34°C
28°C27/31°C
27°C25/30°C
23°C21/24°C
25°C24/25°C
--°C/°C
--°C/°C
43AQI
33AQI
43AQI
38AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Nishihonmachi, Kitaku, Fukuoka, Japan
83%
184
17%
38
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 223 ngày trong năm 2025 (Còn lại 142 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 83%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Thấp
Vào năm 2025, 83% trong 223 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Thấp, nhưng tác động lâu dài, đặc biệt đối với những người dễ bị tổn thương, vẫn chưa rõ ràng.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Nishihonmachi, Kitaku, Fukuoka, Japan
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
37AQI
39AQI
34AQI
38AQI
32AQI
57AQI
31AQI
42AQI
30AQI
33AQI
33AQI
32AQI
40AQI
49AQI
41AQI
41AQI
54AQI
49AQI
53AQI
59AQI
76AQI
82AQI
80AQI
72AQI
51AQI
44AQI
42AQI
38AQI
34AQI
39AQI
48AQI
43AQI
36AQI
48AQI
32AQI
41AQI
31AQI
41AQI
31AQI
34AQI
32AQI
44AQI
39AQI
35AQI
41AQI
32AQI
44AQI
39AQI
35AQI
35AQI
32AQI
34AQI
38AQI
39AQI
36AQI
42AQI
57AQI
65AQI
69AQI
65AQI
51AQI
46AQI
35AQI
35AQI
37AQI
34AQI
38AQI
44AQI
47AQI
47AQI
55AQI
53AQI
42AQI
36AQI
31AQI
46AQI
47AQI
45AQI
57AQI
59AQI
70AQI
67AQI
62AQI
58AQI
41AQI
40AQI
42AQI
39AQI
36AQI
35AQI
35AQI
34AQI
33AQI
33AQI
34AQI
34AQI
34AQI
35AQI
36AQI
36AQI
40AQI
38AQI
37AQI
36AQI
32AQI
37AQI
35AQI
38AQI
37AQI
34AQI
34AQI
33AQI
32AQI
33AQI
38AQI
35AQI
36AQI
35AQI
35AQI
38AQI
36AQI
36AQI
39AQI
35AQI
36AQI
33AQI
35AQI
35AQI
32AQI
33AQI
37AQI
43AQI
44AQI
47AQI
45AQI
43AQI
36AQI
42AQI
43AQI
38AQI
35AQI
36AQI
37AQI
33AQI
34AQI
33AQI
35AQI
37AQI
35AQI
35AQI
35AQI
40AQI
41AQI
34AQI
38AQI
38AQI
41AQI
42AQI
46AQI
39AQI
32AQI
34AQI
36AQI
35AQI
31AQI
31AQI
32AQI
32AQI
41AQI
40AQI
44AQI
36AQI
25AQI
30AQI
29AQI
32AQI
39AQI
41AQI
37AQI
37AQI
48AQI
58AQI
70AQI
69AQI
67AQI
63AQI
55AQI
53AQI
61AQI
68AQI
71AQI
61AQI
52AQI
50AQI
44AQI
50AQI
58AQI
53AQI
38AQI
39AQI
35AQI
35AQI
39AQI
36AQI
31AQI
26AQI
25AQI
24AQI
25AQI
25AQI
27AQI
31AQI
44AQI
49AQI
50AQI
51AQI
48AQI
47AQI
53AQI
48AQI
39AQI
40AQI
46AQI
40AQI
46AQI
35AQI
37AQI
37AQI
46AQI
47AQI
Số ngày
202542AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 847AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 435AQI
202438AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 948AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 728AQI
202343AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1143AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1243AQI
20202AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 919AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 30AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Nishihonmachi's hàng năm 2025 AQI (42) cho thấy sự thay đổi trung bình của 538.1% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2020 (2), 2023 (43), 2024 (38).