Phân tích chất lượng không khí lịch sử PNZ No.2, Nur Sultan, Astana, Kazakhstan
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
PNZ No.2, Nur Sultan, Astana, Kazakhstan
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (2nd August ):
Vào ngày này, AQI trong 2 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 57 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 2nd Aug - 3rd Aug 2025
PNZ No.2, Nur Sultan, Astana, Kazakhstan
5 AM2nd Aug 2025
9 PM
4 AM3rd Aug 2025
65AQI
52AQI
61AQI
56AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của PNZ No.2 đã đạt điểm cao nhất là 65 vào lúc 11 AM trong khoảng Ngày, trong khi điểm thấp nhất, 52, được ghi nhận vào lúc 8 AM trong khoảng Ngày giữa 2nd Aug và 3rd Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
PNZ No.2, Nur Sultan, Astana, Kazakhstan
26°C20/35°C
19°C16/22°C
21°C14/27°C
21°C16/24°C
19°C14/24°C
19°C14/23°C
20°C16/25°C
21°C16/28°C
20°C14/24°C
18°C14/23°C
17°C11/22°C
18°C13/23°C
21°C14/28°C
24°C19/30°C
25°C18/32°C
19°C14/23°C
18°C11/25°C
21°C14/27°C
22°C15/29°C
24°C18/29°C
23°C18/28°C
22°C16/31°C
23°C18/29°C
22°C17/29°C
23°C15/31°C
21°C17/25°C
18°C15/24°C
19°C14/24°C
19°C14/24°C
19°C15/24°C
--°C/°C
33AQI
29AQI
35AQI
33AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
PNZ No.2, Nur Sultan, Astana, Kazakhstan
35%
74
44%
94
21%
45
0.4%
1
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 215 ngày trong năm 2025 (Còn lại 150 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 35%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Cao
Vào năm 2025, 35% trong 215 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Cao, bao gồm các vấn đề về hô hấp, bệnh tim, da và căng thẳng, đặc biệt là ở trẻ em và người già.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
PNZ No.2, Nur Sultan, Astana, Kazakhstan
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
132AQI
90AQI
99AQI
108AQI
106AQI
114AQI
82AQI
98AQI
79AQI
101AQI
109AQI
129AQI
147AQI
114AQI
112AQI
133AQI
126AQI
133AQI
122AQI
125AQI
113AQI
114AQI
91AQI
81AQI
58AQI
111AQI
98AQI
113AQI
104AQI
121AQI
128AQI
117AQI
113AQI
93AQI
114AQI
90AQI
107AQI
109AQI
124AQI
159AQI
133AQI
119AQI
106AQI
105AQI
103AQI
116AQI
104AQI
105AQI
107AQI
126AQI
119AQI
124AQI
112AQI
111AQI
117AQI
102AQI
100AQI
73AQI
88AQI
102AQI
96AQI
66AQI
68AQI
67AQI
67AQI
74AQI
78AQI
76AQI
75AQI
71AQI
76AQI
73AQI
69AQI
72AQI
71AQI
68AQI
79AQI
79AQI
79AQI
82AQI
87AQI
79AQI
78AQI
79AQI
74AQI
71AQI
67AQI
70AQI
75AQI
71AQI
67AQI
68AQI
69AQI
74AQI
73AQI
81AQI
77AQI
81AQI
81AQI
91AQI
83AQI
83AQI
75AQI
77AQI
81AQI
79AQI
77AQI
78AQI
78AQI
86AQI
91AQI
90AQI
85AQI
75AQI
79AQI
77AQI
78AQI
80AQI
88AQI
86AQI
69AQI
58AQI
53AQI
51AQI
53AQI
52AQI
53AQI
55AQI
52AQI
54AQI
57AQI
59AQI
56AQI
55AQI
56AQI
57AQI
53AQI
45AQI
47AQI
49AQI
45AQI
45AQI
45AQI
46AQI
44AQI
48AQI
51AQI
43AQI
42AQI
33AQI
40AQI
31AQI
47AQI
39AQI
35AQI
35AQI
37AQI
37AQI
37AQI
31AQI
28AQI
31AQI
29AQI
31AQI
29AQI
39AQI
34AQI
37AQI
37AQI
34AQI
32AQI
32AQI
31AQI
30AQI
28AQI
26AQI
25AQI
27AQI
32AQI
32AQI
32AQI
31AQI
33AQI
33AQI
34AQI
29AQI
28AQI
27AQI
29AQI
28AQI
30AQI
38AQI
31AQI
31AQI
30AQI
24AQI
30AQI
32AQI
36AQI
31AQI
29AQI
30AQI
29AQI
28AQI
27AQI
28AQI
33AQI
26AQI
27AQI
28AQI
26AQI
45AQI
52AQI
57AQI
109AQI
111AQI
75AQI
80AQI
51AQI
33AQI
30AQI
55AQI
Số ngày
202569AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 2111AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 730AQI
2024114AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 3240AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 844AQI
202359AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 285AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 322AQI
202260AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1281AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1126AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
PNZ No.2's hàng năm 2025 AQI (69) cho thấy sự thay đổi trung bình của -2.3% (cải thiện AQI) so với các năm trước: 2022 (60), 2023 (59), 2024 (114).