Phân tích chất lượng không khí lịch sử Tashenova, Nur Sultan, Astana, Kazakhstan
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Tashenova, Nur Sultan, Astana, Kazakhstan
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (3rd August ):
Vào ngày này, AQI trong 3 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 57 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 3rd Aug - 4th Aug 2025
Tashenova, Nur Sultan, Astana, Kazakhstan
5 AM3rd Aug 2025
9 PM
4 AM4th Aug 2025
60AQI
40AQI
58AQI
55AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Tashenova đã đạt điểm cao nhất là 60 vào lúc 5 AM trong khoảng Ngày, trong khi điểm thấp nhất, 40, được ghi nhận vào lúc 11 AM trong khoảng Ngày giữa 3rd Aug và 4th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Tashenova, Nur Sultan, Astana, Kazakhstan
19°C16/22°C
21°C14/27°C
21°C16/24°C
19°C14/24°C
19°C14/23°C
20°C16/25°C
21°C16/28°C
20°C14/24°C
18°C14/23°C
17°C11/22°C
18°C13/23°C
21°C14/28°C
24°C19/30°C
25°C18/32°C
19°C14/23°C
18°C11/25°C
21°C14/27°C
22°C15/29°C
24°C18/29°C
23°C18/28°C
22°C16/31°C
23°C18/29°C
22°C17/29°C
23°C15/31°C
21°C17/25°C
18°C15/24°C
19°C14/24°C
19°C14/24°C
19°C15/24°C
17°C13/21°C
--°C/°C
32AQI
29AQI
34AQI
34AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Tashenova, Nur Sultan, Astana, Kazakhstan
33%
72
50%
107
16%
35
0.4%
1
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 216 ngày trong năm 2025 (Còn lại 149 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 33%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Cao
Vào năm 2025, 33% trong 216 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Cao, bao gồm các vấn đề về hô hấp, bệnh tim, da và căng thẳng, đặc biệt là ở trẻ em và người già.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Tashenova, Nur Sultan, Astana, Kazakhstan
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
120AQI
85AQI
94AQI
97AQI
98AQI
107AQI
75AQI
93AQI
73AQI
89AQI
97AQI
122AQI
142AQI
104AQI
102AQI
122AQI
117AQI
124AQI
112AQI
113AQI
108AQI
106AQI
88AQI
77AQI
56AQI
104AQI
93AQI
108AQI
101AQI
115AQI
121AQI
109AQI
103AQI
88AQI
109AQI
85AQI
95AQI
105AQI
112AQI
157AQI
121AQI
107AQI
102AQI
100AQI
99AQI
113AQI
97AQI
100AQI
100AQI
124AQI
110AQI
125AQI
112AQI
111AQI
117AQI
102AQI
100AQI
72AQI
84AQI
102AQI
96AQI
64AQI
68AQI
68AQI
67AQI
73AQI
75AQI
74AQI
74AQI
71AQI
74AQI
74AQI
68AQI
70AQI
69AQI
66AQI
76AQI
77AQI
79AQI
81AQI
85AQI
78AQI
78AQI
73AQI
73AQI
69AQI
66AQI
69AQI
72AQI
69AQI
67AQI
67AQI
69AQI
75AQI
73AQI
81AQI
77AQI
81AQI
81AQI
91AQI
85AQI
86AQI
76AQI
77AQI
81AQI
78AQI
78AQI
79AQI
78AQI
87AQI
93AQI
90AQI
85AQI
75AQI
80AQI
78AQI
78AQI
79AQI
85AQI
85AQI
69AQI
59AQI
51AQI
51AQI
51AQI
50AQI
52AQI
54AQI
51AQI
57AQI
58AQI
59AQI
56AQI
54AQI
56AQI
58AQI
56AQI
51AQI
48AQI
48AQI
46AQI
44AQI
48AQI
51AQI
50AQI
51AQI
52AQI
45AQI
41AQI
34AQI
39AQI
32AQI
49AQI
38AQI
35AQI
31AQI
36AQI
36AQI
37AQI
27AQI
25AQI
29AQI
27AQI
29AQI
27AQI
36AQI
33AQI
34AQI
35AQI
33AQI
31AQI
32AQI
34AQI
28AQI
27AQI
25AQI
24AQI
25AQI
30AQI
29AQI
28AQI
27AQI
30AQI
30AQI
31AQI
26AQI
27AQI
26AQI
28AQI
26AQI
27AQI
32AQI
30AQI
29AQI
27AQI
24AQI
28AQI
29AQI
35AQI
34AQI
31AQI
29AQI
30AQI
32AQI
28AQI
27AQI
31AQI
28AQI
27AQI
28AQI
27AQI
44AQI
52AQI
57AQI
57AQI
102AQI
106AQI
74AQI
80AQI
51AQI
31AQI
29AQI
55AQI
Số ngày
202567AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 2106AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 729AQI
202465AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 3333AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 526AQI
202353AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 293AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 828AQI
202289AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 12108AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1150AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Tashenova's hàng năm 2025 AQI (67) cho thấy sự thay đổi trung bình của 2.04% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2022 (89), 2023 (53), 2024 (65).