Phân tích chất lượng không khí lịch sử Karakol, Ysyk Kol, Kyrgyzstan
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Karakol, Ysyk Kol, Kyrgyzstan
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (4th August ):
Vào ngày này, AQI trong 3 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 58 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 5th Aug - 6th Aug 2025
Karakol, Ysyk Kol, Kyrgyzstan
5 AM5th Aug 2025
8 PM
4 AM6th Aug 2025
67AQI
46AQI
70AQI
62AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Karakol đã đạt điểm cao nhất là 70 vào lúc 10 PM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, 46, được ghi nhận vào lúc 6 AM trong khoảng Ngày giữa 5th Aug và 6th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Karakol, Ysyk Kol, Kyrgyzstan
19°C13/24°C
16°C12/21°C
12°C9/14°C
15°C10/22°C
13°C8/17°C
15°C7/21°C
18°C10/25°C
19°C12/23°C
18°C13/22°C
16°C13/21°C
17°C10/22°C
20°C15/27°C
22°C16/29°C
21°C17/25°C
20°C15/26°C
19°C12/25°C
21°C14/26°C
22°C17/27°C
21°C15/27°C
23°C16/29°C
22°C17/28°C
21°C16/26°C
19°C12/26°C
19°C15/26°C
19°C14/26°C
18°C12/24°C
18°C11/24°C
16°C10/23°C
17°C11/23°C
16°C11/22°C
--°C/°C
51AQI
51AQI
57AQI
53AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Karakol, Ysyk Kol, Kyrgyzstan
5%
10
72%
155
24%
51
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 218 ngày trong năm 2025 (Còn lại 147 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 5%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Cực kỳ
Vào năm 2025, 5% trong 218 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO, và nguy cơ vấn đề sức khỏe là Cực kỳ, có thể gây ra các vấn đề về hô hấp, bệnh tim, da và căng thẳng, đặc biệt đối với trẻ em, người già và những người có tình trạng sức khỏe sẵn có.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Karakol, Ysyk Kol, Kyrgyzstan
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
109AQI
112AQI
117AQI
114AQI
132AQI
116AQI
135AQI
116AQI
101AQI
114AQI
116AQI
138AQI
123AQI
117AQI
102AQI
104AQI
98AQI
95AQI
107AQI
107AQI
115AQI
107AQI
99AQI
114AQI
94AQI
97AQI
102AQI
115AQI
110AQI
96AQI
99AQI
94AQI
109AQI
117AQI
125AQI
125AQI
108AQI
103AQI
102AQI
114AQI
109AQI
112AQI
130AQI
119AQI
107AQI
87AQI
97AQI
96AQI
78AQI
82AQI
77AQI
73AQI
75AQI
76AQI
74AQI
77AQI
72AQI
74AQI
68AQI
68AQI
64AQI
62AQI
60AQI
53AQI
65AQI
62AQI
58AQI
66AQI
61AQI
81AQI
81AQI
76AQI
93AQI
120AQI
113AQI
96AQI
99AQI
93AQI
93AQI
96AQI
99AQI
110AQI
91AQI
91AQI
108AQI
92AQI
93AQI
88AQI
90AQI
85AQI
97AQI
93AQI
97AQI
103AQI
96AQI
104AQI
109AQI
106AQI
105AQI
91AQI
96AQI
104AQI
136AQI
124AQI
94AQI
98AQI
86AQI
88AQI
87AQI
95AQI
94AQI
97AQI
89AQI
91AQI
85AQI
97AQI
89AQI
106AQI
106AQI
100AQI
88AQI
82AQI
76AQI
80AQI
81AQI
88AQI
88AQI
85AQI
82AQI
76AQI
77AQI
75AQI
83AQI
74AQI
92AQI
78AQI
86AQI
86AQI
77AQI
82AQI
82AQI
88AQI
87AQI
80AQI
76AQI
76AQI
75AQI
79AQI
86AQI
86AQI
84AQI
78AQI
83AQI
90AQI
90AQI
84AQI
83AQI
90AQI
91AQI
85AQI
90AQI
86AQI
88AQI
88AQI
90AQI
82AQI
84AQI
79AQI
72AQI
71AQI
71AQI
76AQI
79AQI
63AQI
62AQI
60AQI
61AQI
58AQI
55AQI
59AQI
58AQI
57AQI
53AQI
49AQI
52AQI
54AQI
54AQI
51AQI
52AQI
47AQI
50AQI
49AQI
46AQI
46AQI
53AQI
56AQI
57AQI
56AQI
55AQI
57AQI
53AQI
51AQI
50AQI
43AQI
46AQI
47AQI
54AQI
56AQI
56AQI
57AQI
53AQI
54AQI
61AQI
59AQI
59AQI
58AQI
110AQI
96AQI
84AQI
99AQI
82AQI
77AQI
52AQI
59AQI
Số ngày
202585AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1110AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 752AQI
202454AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 3132AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 529AQI
202358AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 12100AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 828AQI
202294AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 12107AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1057AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Karakol's hàng năm 2025 AQI (85) cho thấy sự thay đổi trung bình của 31.9% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2022 (94), 2023 (58), 2024 (54).