Phân tích chất lượng không khí lịch sử Pakxan, Bolikhamxai, Laos
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Pakxan, Bolikhamxai, Laos
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (9th August ):
Vào ngày này, AQI trong 2 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 2nd cao nhất với AQI tại 47 trong phạm vi Tốt chất lượng không khí, cho thấy sự cải thiện so với 2024 vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 10th Aug - 11th Aug 2025
Pakxan, Bolikhamxai, Laos
5 AM10th Aug 2025
6 PM
4 AM11th Aug 2025
AQI
AQI
52AQI
18AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Pakxan đã đạt điểm cao nhất là 52 vào lúc 5 AM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, 18, được ghi nhận vào lúc 8 AM trong khoảng Đêm giữa 10th Aug và 11th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Pakxan, Bolikhamxai, Laos
26°C24/29°C
27°C24/30°C
27°C24/31°C
27°C25/30°C
25°C24/28°C
26°C24/30°C
27°C24/33°C
27°C24/31°C
26°C24/30°C
24°C23/25°C
24°C23/24°C
24°C24/26°C
25°C24/27°C
24°C24/25°C
25°C24/26°C
25°C24/27°C
25°C24/27°C
27°C24/31°C
25°C24/29°C
26°C24/29°C
26°C24/30°C
27°C24/32°C
28°C24/32°C
28°C24/34°C
28°C25/33°C
27°C24/31°C
26°C23/31°C
27°C23/33°C
28°C24/34°C
--°C/°C
--°C/°C
52AQI
49AQI
50AQI
48AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Pakxan, Bolikhamxai, Laos
24%
53
60%
132
16%
36
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 222 ngày trong năm 2025 (Còn lại 143 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 24%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Rất cao
Vào năm 2025, 24% trong 222 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO, và nguy cơ vấn đề sức khỏe là Rất cao, có thể gây ra các vấn đề về hô hấp, bệnh tim và căng thẳng, đặc biệt ảnh hưởng đến các nhóm dễ bị tổn thương.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Pakxan, Bolikhamxai, Laos
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
94AQI
90AQI
98AQI
107AQI
118AQI
117AQI
129AQI
115AQI
113AQI
93AQI
94AQI
100AQI
101AQI
102AQI
98AQI
96AQI
113AQI
116AQI
115AQI
119AQI
128AQI
129AQI
124AQI
119AQI
115AQI
89AQI
85AQI
86AQI
95AQI
103AQI
113AQI
115AQI
116AQI
86AQI
78AQI
88AQI
96AQI
76AQI
66AQI
71AQI
76AQI
88AQI
98AQI
77AQI
98AQI
91AQI
102AQI
96AQI
84AQI
87AQI
91AQI
72AQI
76AQI
53AQI
56AQI
58AQI
57AQI
67AQI
76AQI
82AQI
97AQI
99AQI
107AQI
114AQI
84AQI
77AQI
73AQI
77AQI
69AQI
84AQI
87AQI
89AQI
90AQI
93AQI
71AQI
80AQI
74AQI
90AQI
93AQI
114AQI
127AQI
144AQI
149AQI
150AQI
150AQI
139AQI
134AQI
112AQI
84AQI
74AQI
82AQI
98AQI
102AQI
125AQI
107AQI
91AQI
85AQI
84AQI
86AQI
80AQI
84AQI
73AQI
70AQI
80AQI
80AQI
84AQI
75AQI
70AQI
66AQI
69AQI
69AQI
72AQI
82AQI
81AQI
80AQI
74AQI
72AQI
71AQI
73AQI
70AQI
74AQI
73AQI
76AQI
90AQI
96AQI
85AQI
98AQI
76AQI
65AQI
82AQI
63AQI
52AQI
69AQI
71AQI
54AQI
48AQI
54AQI
54AQI
54AQI
56AQI
62AQI
51AQI
59AQI
42AQI
44AQI
39AQI
41AQI
52AQI
45AQI
40AQI
40AQI
41AQI
44AQI
43AQI
57AQI
56AQI
66AQI
63AQI
65AQI
61AQI
57AQI
51AQI
46AQI
44AQI
39AQI
34AQI
32AQI
41AQI
45AQI
44AQI
46AQI
48AQI
50AQI
49AQI
49AQI
53AQI
54AQI
50AQI
45AQI
44AQI
41AQI
51AQI
50AQI
47AQI
46AQI
51AQI
46AQI
44AQI
46AQI
48AQI
51AQI
47AQI
48AQI
50AQI
51AQI
48AQI
41AQI
45AQI
52AQI
47AQI
45AQI
45AQI
42AQI
44AQI
46AQI
49AQI
52AQI
50AQI
49AQI
46AQI
49AQI
53AQI
58AQI
56AQI
58AQI
57AQI
57AQI
55AQI
52AQI
51AQI
47AQI
107AQI
82AQI
100AQI
81AQI
61AQI
49AQI
48AQI
55AQI
Số ngày
202575AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1107AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 748AQI
202478AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 4140AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 738AQI
2023107AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 3172AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1051AQI
202285AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 10129AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1175AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Pakxan's hàng năm 2025 AQI (75) cho thấy sự thay đổi trung bình của -15.3% (cải thiện AQI) so với các năm trước: 2022 (85), 2023 (107), 2024 (78).