Phân tích chất lượng không khí lịch sử Ulaangom, Uvs, Mongolia
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Ulaangom, Uvs, Mongolia
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (18th August ):
Vào ngày này, AQI trong 2 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 45 trong phạm vi Tốt chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 19th Aug - 20th Aug 2025
Ulaangom, Uvs, Mongolia
5 AM19th Aug 2025
8 PM
4 AM20th Aug 2025
48AQI
27AQI
46AQI
38AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Ulaangom đã đạt điểm cao nhất là 48 vào lúc 7 PM trong khoảng Ngày, trong khi điểm thấp nhất, 27, được ghi nhận vào lúc 4 PM trong khoảng Ngày giữa 19th Aug và 20th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Ulaangom, Uvs, Mongolia
19°C16/23°C
17°C12/21°C
14°C9/18°C
15°C13/18°C
19°C15/22°C
22°C17/26°C
24°C19/31°C
26°C22/32°C
25°C19/31°C
23°C19/27°C
23°C18/28°C
21°C18/25°C
21°C16/26°C
22°C16/27°C
19°C13/24°C
17°C11/23°C
16°C12/21°C
19°C12/26°C
19°C15/24°C
21°C12/27°C
14°C9/19°C
15°C11/20°C
18°C13/22°C
19°C15/23°C
19°C13/24°C
21°C15/25°C
19°C13/25°C
19°C14/25°C
20°C15/25°C
17°C11/22°C
--°C/°C
50AQI
38AQI
51AQI
46AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Ulaangom, Uvs, Mongolia
29%
66
46%
105
16%
37
10%
22
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 232 ngày trong năm 2025 (Còn lại 133 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 29%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Rất cao
Vào năm 2025, 29% trong 232 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO, và nguy cơ vấn đề sức khỏe là Rất cao, có thể gây ra các vấn đề về hô hấp, bệnh tim và căng thẳng, đặc biệt ảnh hưởng đến các nhóm dễ bị tổn thương.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Ulaangom, Uvs, Mongolia
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
175AQI
132AQI
161AQI
195AQI
175AQI
175AQI
120AQI
168AQI
132AQI
152AQI
140AQI
166AQI
170AQI
157AQI
159AQI
167AQI
177AQI
187AQI
174AQI
170AQI
172AQI
189AQI
142AQI
94AQI
74AQI
104AQI
126AQI
138AQI
162AQI
136AQI
184AQI
153AQI
139AQI
124AQI
118AQI
99AQI
106AQI
137AQI
135AQI
158AQI
117AQI
134AQI
145AQI
122AQI
130AQI
113AQI
116AQI
111AQI
125AQI
143AQI
110AQI
132AQI
121AQI
132AQI
133AQI
125AQI
130AQI
108AQI
123AQI
113AQI
118AQI
89AQI
80AQI
80AQI
74AQI
102AQI
84AQI
78AQI
83AQI
64AQI
68AQI
75AQI
67AQI
78AQI
86AQI
82AQI
96AQI
95AQI
88AQI
92AQI
91AQI
83AQI
73AQI
70AQI
67AQI
61AQI
64AQI
73AQI
78AQI
71AQI
71AQI
69AQI
66AQI
64AQI
72AQI
73AQI
65AQI
67AQI
69AQI
77AQI
61AQI
64AQI
60AQI
77AQI
68AQI
64AQI
60AQI
64AQI
62AQI
58AQI
66AQI
68AQI
58AQI
71AQI
65AQI
56AQI
62AQI
65AQI
69AQI
66AQI
58AQI
56AQI
50AQI
49AQI
52AQI
55AQI
60AQI
55AQI
56AQI
56AQI
61AQI
50AQI
46AQI
51AQI
44AQI
43AQI
50AQI
52AQI
50AQI
53AQI
54AQI
49AQI
48AQI
56AQI
58AQI
57AQI
57AQI
54AQI
56AQI
48AQI
50AQI
50AQI
49AQI
53AQI
53AQI
53AQI
48AQI
54AQI
55AQI
53AQI
54AQI
63AQI
63AQI
57AQI
61AQI
58AQI
55AQI
55AQI
52AQI
51AQI
50AQI
50AQI
44AQI
47AQI
48AQI
48AQI
51AQI
48AQI
46AQI
54AQI
49AQI
45AQI
44AQI
47AQI
54AQI
51AQI
50AQI
51AQI
49AQI
46AQI
45AQI
46AQI
46AQI
50AQI
50AQI
47AQI
43AQI
46AQI
45AQI
45AQI
48AQI
46AQI
46AQI
44AQI
48AQI
43AQI
45AQI
43AQI
44AQI
44AQI
47AQI
46AQI
54AQI
57AQI
53AQI
49AQI
47AQI
48AQI
42AQI
46AQI
44AQI
42AQI
45AQI
46AQI
48AQI
52AQI
50AQI
48AQI
49AQI
45AQI
154AQI
126AQI
81AQI
66AQI
53AQI
52AQI
47AQI
48AQI
Số ngày
202580AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1154AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 747AQI
202458AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 12142AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 109AQI
202349AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 393AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 53AQI
202265AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1084AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1215AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Ulaangom's hàng năm 2025 AQI (80) cho thấy sự thay đổi trung bình của 41.4% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2022 (65), 2023 (49), 2024 (58).