Phân tích chất lượng không khí lịch sử Tulsipur, Rapti, Nepal
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Tulsipur, Rapti, Nepal
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (2nd August ):
Vào ngày này, AQI trong 2 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 68 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 2nd Aug - 3rd Aug 2025
Tulsipur, Rapti, Nepal
5 AM2nd Aug 2025
7 PM
4 AM3rd Aug 2025
84AQI
61AQI
74AQI
66AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Tulsipur đã đạt điểm cao nhất là 84 vào lúc 11 AM trong khoảng Ngày, trong khi điểm thấp nhất, 61, được ghi nhận vào lúc 6 AM trong khoảng Ngày giữa 2nd Aug và 3rd Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Tulsipur, Rapti, Nepal
25°C22/31°C
26°C23/31°C
25°C22/29°C
26°C22/29°C
25°C22/31°C
23°C21/24°C
24°C21/27°C
25°C21/29°C
26°C22/31°C
27°C22/33°C
26°C21/32°C
24°C21/28°C
23°C21/25°C
25°C21/31°C
26°C21/31°C
27°C22/32°C
24°C22/29°C
24°C21/30°C
26°C22/31°C
27°C23/33°C
28°C23/34°C
28°C23/36°C
26°C22/30°C
26°C22/30°C
23°C21/25°C
23°C21/27°C
25°C21/31°C
25°C21/29°C
25°C21/30°C
25°C22/29°C
--°C/°C
63AQI
59AQI
63AQI
63AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Tulsipur, Rapti, Nepal
61%
130
38%
82
0.9%
2
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 215 ngày trong năm 2025 (Còn lại 150 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 0%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Cực kỳ
Vào năm 2025, 0% trong 215 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO, và nguy cơ vấn đề sức khỏe là Cực kỳ, có thể gây ra các vấn đề về hô hấp, bệnh tim, da và căng thẳng, đặc biệt đối với trẻ em, người già và những người có tình trạng sức khỏe sẵn có.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Tulsipur, Rapti, Nepal
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
150AQI
147AQI
153AQI
151AQI
137AQI
131AQI
112AQI
110AQI
121AQI
120AQI
117AQI
129AQI
133AQI
123AQI
109AQI
120AQI
126AQI
122AQI
122AQI
132AQI
136AQI
141AQI
117AQI
113AQI
105AQI
110AQI
115AQI
135AQI
148AQI
149AQI
128AQI
113AQI
101AQI
97AQI
97AQI
99AQI
112AQI
113AQI
99AQI
115AQI
129AQI
117AQI
107AQI
94AQI
107AQI
132AQI
115AQI
122AQI
120AQI
116AQI
117AQI
99AQI
98AQI
95AQI
90AQI
91AQI
96AQI
104AQI
106AQI
99AQI
90AQI
85AQI
93AQI
83AQI
87AQI
99AQI
98AQI
103AQI
98AQI
108AQI
107AQI
106AQI
96AQI
93AQI
92AQI
84AQI
91AQI
97AQI
102AQI
96AQI
93AQI
91AQI
95AQI
110AQI
113AQI
118AQI
112AQI
100AQI
105AQI
105AQI
101AQI
104AQI
109AQI
112AQI
107AQI
110AQI
105AQI
109AQI
110AQI
99AQI
91AQI
81AQI
94AQI
88AQI
86AQI
92AQI
90AQI
98AQI
89AQI
91AQI
109AQI
100AQI
109AQI
108AQI
109AQI
100AQI
106AQI
91AQI
83AQI
70AQI
80AQI
88AQI
100AQI
96AQI
90AQI
87AQI
92AQI
98AQI
96AQI
94AQI
100AQI
92AQI
102AQI
106AQI
121AQI
105AQI
103AQI
100AQI
92AQI
88AQI
81AQI
80AQI
83AQI
87AQI
80AQI
84AQI
76AQI
82AQI
79AQI
77AQI
83AQI
90AQI
102AQI
95AQI
85AQI
86AQI
90AQI
96AQI
103AQI
108AQI
111AQI
104AQI
103AQI
88AQI
88AQI
88AQI
83AQI
76AQI
76AQI
76AQI
70AQI
72AQI
76AQI
71AQI
68AQI
69AQI
68AQI
66AQI
70AQI
68AQI
69AQI
67AQI
66AQI
63AQI
63AQI
64AQI
62AQI
60AQI
58AQI
61AQI
60AQI
60AQI
63AQI
66AQI
63AQI
61AQI
57AQI
58AQI
59AQI
61AQI
67AQI
67AQI
65AQI
65AQI
64AQI
66AQI
61AQI
57AQI
58AQI
56AQI
58AQI
62AQI
66AQI
68AQI
128AQI
107AQI
98AQI
98AQI
91AQI
84AQI
62AQI
67AQI
Số ngày
202595AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1128AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 762AQI
202498AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 11140AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 857AQI
2023143AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 12146AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 11120AQI
20211AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 101AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 101AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Tulsipur's hàng năm 2025 AQI (95) cho thấy sự thay đổi trung bình của 3124.7% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2021 (1), 2023 (143), 2024 (98).