Phân tích chất lượng không khí lịch sử Alexandra, Otago, New Zealand
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Alexandra, Otago, New Zealand
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (20th August ):
Vào ngày này, AQI trong 5 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 3rd cao nhất với AQI tại 22 trong phạm vi Tốt chất lượng không khí, cho thấy sự cải thiện so với 2024 và 2023 vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 21st Aug - 22nd Aug 2025
Alexandra, Otago, New Zealand
7 AM21st Aug 2025
5 PM
6 AM22nd Aug 2025
AQI
AQI
53AQI
12AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Alexandra đã đạt điểm cao nhất là 53 vào lúc 1 AM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, undefined, được ghi nhận vào lúc 6 AM trong khoảng Đêm giữa 21st Aug và 22nd Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Alexandra, Otago, New Zealand
1°C-4/9°C
2°C-3/10°C
1°C-5/8°C
4°C-1/10°C
4°C0/9°C
5°C1/10°C
5°C1/11°C
7°C4/12°C
4°C2/6°C
2°C-3/4°C
1°C-4/8°C
1°C-4/9°C
0°C-5/10°C
1°C-5/10°C
2°C-3/9°C
2°C-3/7°C
3°C-2/6°C
1°C-4/5°C
0°C-4/6°C
2°C-3/8°C
2°C-4/7°C
2°C-2/7°C
2°C-3/9°C
3°C-3/12°C
2°C-4/11°C
3°C-3/9°C
2°C-4/5°C
1°C-6/7°C
4°C-1/10°C
--°C/°C
--°C/°C
30AQI
20AQI
48AQI
29AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Alexandra, Otago, New Zealand
84%
195
16%
37
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 233 ngày trong năm 2025 (Còn lại 132 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 84%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Thấp
Vào năm 2025, 84% trong 233 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Thấp, nhưng tác động lâu dài, đặc biệt đối với những người dễ bị tổn thương, vẫn chưa rõ ràng.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Alexandra, Otago, New Zealand
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
32AQI
34AQI
29AQI
28AQI
30AQI
23AQI
25AQI
27AQI
23AQI
25AQI
25AQI
24AQI
23AQI
23AQI
24AQI
23AQI
21AQI
23AQI
23AQI
20AQI
24AQI
25AQI
26AQI
25AQI
24AQI
26AQI
23AQI
25AQI
30AQI
28AQI
29AQI
26AQI
28AQI
24AQI
28AQI
29AQI
30AQI
30AQI
33AQI
28AQI
26AQI
25AQI
23AQI
26AQI
36AQI
25AQI
28AQI
32AQI
24AQI
24AQI
22AQI
21AQI
23AQI
21AQI
27AQI
24AQI
25AQI
24AQI
27AQI
37AQI
36AQI
32AQI
28AQI
25AQI
27AQI
28AQI
23AQI
23AQI
27AQI
31AQI
21AQI
24AQI
25AQI
23AQI
27AQI
21AQI
23AQI
19AQI
21AQI
27AQI
29AQI
28AQI
22AQI
27AQI
22AQI
30AQI
21AQI
27AQI
30AQI
30AQI
29AQI
28AQI
27AQI
29AQI
25AQI
29AQI
24AQI
25AQI
29AQI
24AQI
26AQI
27AQI
29AQI
30AQI
28AQI
27AQI
27AQI
26AQI
32AQI
25AQI
29AQI
24AQI
33AQI
35AQI
40AQI
45AQI
44AQI
44AQI
43AQI
33AQI
32AQI
30AQI
31AQI
38AQI
41AQI
44AQI
44AQI
41AQI
39AQI
45AQI
34AQI
39AQI
37AQI
42AQI
38AQI
47AQI
42AQI
37AQI
41AQI
47AQI
40AQI
48AQI
47AQI
54AQI
54AQI
52AQI
48AQI
45AQI
46AQI
40AQI
45AQI
49AQI
52AQI
66AQI
51AQI
48AQI
42AQI
40AQI
33AQI
37AQI
48AQI
50AQI
50AQI
47AQI
58AQI
56AQI
62AQI
65AQI
66AQI
66AQI
67AQI
68AQI
84AQI
77AQI
81AQI
74AQI
68AQI
62AQI
64AQI
67AQI
63AQI
68AQI
66AQI
72AQI
65AQI
62AQI
65AQI
61AQI
62AQI
66AQI
67AQI
62AQI
61AQI
63AQI
60AQI
50AQI
49AQI
49AQI
48AQI
47AQI
39AQI
37AQI
39AQI
38AQI
37AQI
35AQI
47AQI
42AQI
47AQI
45AQI
34AQI
33AQI
27AQI
36AQI
38AQI
37AQI
34AQI
35AQI
48AQI
36AQI
30AQI
34AQI
28AQI
28AQI
31AQI
28AQI
26AQI
23AQI
29AQI
25AQI
23AQI
22AQI
25AQI
26AQI
26AQI
31AQI
42AQI
59AQI
52AQI
31AQI
Số ngày
202537AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 659AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 125AQI
202423AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 640AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 19AQI
202314AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 622AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 39AQI
202214AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 628AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1210AQI
202114AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 723AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 108AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 5 năm qua
Alexandra's hàng năm 2025 AQI (37) cho thấy sự thay đổi trung bình của 136.4% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2021 (14), 2022 (14), 2023 (14), 2024 (23).