Phân tích chất lượng không khí lịch sử Chanel College, Masterton, Wellington, New Zealand
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Chanel College, Masterton, Wellington, New Zealand
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (4th August ):
Vào ngày này, AQI trong 4 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 3rd cao nhất với AQI tại 37 trong phạm vi Tốt chất lượng không khí, cho thấy sự cải thiện so với 2024 và 2021 vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 4th Aug - 5th Aug 2025
Chanel College, Masterton, Wellington, New Zealand
7 AM4th Aug 2025
5 PM
6 AM5th Aug 2025
32AQI
24AQI
43AQI
23AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Chanel College đã đạt điểm cao nhất là 43 vào lúc 12 AM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, 23, được ghi nhận vào lúc 8 PM trong khoảng Đêm giữa 4th Aug và 5th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Chanel College, Masterton, Wellington, New Zealand
7°C6/8°C
6°C4/8°C
8°C6/10°C
7°C5/11°C
10°C8/13°C
10°C7/12°C
11°C8/14°C
11°C9/14°C
9°C7/13°C
9°C6/13°C
8°C6/11°C
8°C6/11°C
6°C2/10°C
6°C1/12°C
6°C3/10°C
5°C1/10°C
5°C2/10°C
5°C1/11°C
6°C3/13°C
6°C1/14°C
6°C2/14°C
7°C3/14°C
7°C4/14°C
9°C4/13°C
11°C9/12°C
7°C4/8°C
5°C3/7°C
6°C0/11°C
6°C4/8°C
7°C5/9°C
--°C/°C
42AQI
26AQI
57AQI
39AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Chanel College, Masterton, Wellington, New Zealand
88%
189
13%
27
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 217 ngày trong năm 2025 (Còn lại 148 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 88%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Thấp
Vào năm 2025, 88% trong 217 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Thấp, nhưng tác động lâu dài, đặc biệt đối với những người dễ bị tổn thương, vẫn chưa rõ ràng.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Chanel College, Masterton, Wellington, New Zealand
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
24AQI
28AQI
26AQI
24AQI
28AQI
24AQI
22AQI
22AQI
22AQI
21AQI
20AQI
21AQI
23AQI
21AQI
21AQI
20AQI
22AQI
20AQI
21AQI
21AQI
21AQI
21AQI
24AQI
22AQI
23AQI
21AQI
29AQI
23AQI
25AQI
24AQI
23AQI
22AQI
23AQI
23AQI
33AQI
28AQI
25AQI
30AQI
26AQI
27AQI
26AQI
31AQI
22AQI
25AQI
26AQI
28AQI
23AQI
24AQI
25AQI
22AQI
23AQI
21AQI
22AQI
21AQI
23AQI
22AQI
21AQI
21AQI
22AQI
23AQI
21AQI
22AQI
21AQI
28AQI
22AQI
25AQI
23AQI
22AQI
21AQI
24AQI
22AQI
23AQI
25AQI
23AQI
22AQI
20AQI
20AQI
20AQI
21AQI
23AQI
22AQI
20AQI
22AQI
22AQI
23AQI
23AQI
22AQI
22AQI
21AQI
26AQI
27AQI
25AQI
22AQI
25AQI
23AQI
22AQI
24AQI
23AQI
24AQI
33AQI
26AQI
26AQI
28AQI
27AQI
25AQI
23AQI
24AQI
21AQI
24AQI
21AQI
17AQI
21AQI
22AQI
29AQI
31AQI
32AQI
29AQI
27AQI
29AQI
27AQI
25AQI
22AQI
28AQI
32AQI
39AQI
38AQI
44AQI
41AQI
38AQI
38AQI
40AQI
42AQI
37AQI
36AQI
37AQI
37AQI
36AQI
29AQI
36AQI
32AQI
37AQI
45AQI
48AQI
46AQI
49AQI
40AQI
45AQI
35AQI
39AQI
35AQI
33AQI
35AQI
36AQI
34AQI
31AQI
33AQI
30AQI
29AQI
39AQI
42AQI
51AQI
47AQI
48AQI
46AQI
52AQI
62AQI
63AQI
66AQI
66AQI
61AQI
57AQI
55AQI
63AQI
61AQI
66AQI
64AQI
59AQI
57AQI
57AQI
56AQI
57AQI
63AQI
60AQI
52AQI
54AQI
50AQI
51AQI
51AQI
53AQI
54AQI
51AQI
46AQI
46AQI
47AQI
48AQI
46AQI
47AQI
45AQI
45AQI
47AQI
44AQI
42AQI
45AQI
44AQI
47AQI
45AQI
49AQI
42AQI
44AQI
36AQI
37AQI
39AQI
24AQI
32AQI
32AQI
37AQI
23AQI
24AQI
22AQI
25AQI
37AQI
51AQI
47AQI
31AQI
Số ngày
202533AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 651AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 322AQI
202432AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 656AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 417AQI
202323AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 127AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1222AQI
202237AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 893AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 216AQI
202144AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 767AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1226AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 5 năm qua
Chanel College's hàng năm 2025 AQI (33) cho thấy sự thay đổi trung bình của 2.01% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2021 (44), 2022 (37), 2023 (23), 2024 (32).