Phân tích chất lượng không khí lịch sử Upper Hutt, Wellington, New Zealand
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Upper Hutt, Wellington, New Zealand
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (4th August ):
Vào ngày này, AQI trong 4 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 3rd cao nhất với AQI tại 32 trong phạm vi Tốt chất lượng không khí, cho thấy sự cải thiện so với 2024 và 2021 vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 5th Aug - 6th Aug 2025
Upper Hutt, Wellington, New Zealand
7 AM5th Aug 2025
5 PM
6 AM6th Aug 2025
AQI
AQI
46AQI
15AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Upper Hutt đã đạt điểm cao nhất là 46 vào lúc 10 PM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, undefined, được ghi nhận vào lúc 6 AM trong khoảng Đêm giữa 5th Aug và 6th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Upper Hutt, Wellington, New Zealand
4°C2/9°C
6°C2/11°C
8°C4/11°C
11°C8/14°C
12°C11/13°C
11°C9/13°C
10°C9/12°C
10°C7/12°C
10°C8/13°C
9°C6/13°C
9°C7/12°C
7°C4/11°C
7°C5/11°C
7°C4/11°C
6°C2/11°C
6°C2/11°C
6°C3/11°C
7°C3/12°C
7°C4/13°C
7°C4/13°C
9°C6/13°C
10°C8/13°C
11°C8/14°C
11°C8/13°C
7°C5/9°C
6°C3/9°C
6°C2/12°C
7°C5/9°C
6°C4/11°C
--°C/°C
--°C/°C
41AQI
22AQI
58AQI
36AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Upper Hutt, Wellington, New Zealand
89%
192
11%
24
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 217 ngày trong năm 2025 (Còn lại 148 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 89%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Thấp
Vào năm 2025, 89% trong 217 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Thấp, nhưng tác động lâu dài, đặc biệt đối với những người dễ bị tổn thương, vẫn chưa rõ ràng.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Upper Hutt, Wellington, New Zealand
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
34AQI
33AQI
27AQI
28AQI
29AQI
25AQI
22AQI
21AQI
21AQI
21AQI
20AQI
20AQI
21AQI
21AQI
20AQI
19AQI
21AQI
20AQI
20AQI
19AQI
20AQI
20AQI
23AQI
21AQI
23AQI
21AQI
25AQI
22AQI
24AQI
23AQI
23AQI
22AQI
21AQI
22AQI
27AQI
26AQI
24AQI
29AQI
26AQI
26AQI
26AQI
31AQI
23AQI
23AQI
25AQI
26AQI
24AQI
24AQI
26AQI
23AQI
23AQI
20AQI
22AQI
21AQI
23AQI
21AQI
20AQI
21AQI
22AQI
22AQI
21AQI
21AQI
20AQI
24AQI
21AQI
22AQI
23AQI
21AQI
21AQI
21AQI
22AQI
24AQI
24AQI
21AQI
22AQI
20AQI
21AQI
20AQI
21AQI
21AQI
21AQI
19AQI
21AQI
21AQI
22AQI
22AQI
20AQI
20AQI
21AQI
24AQI
25AQI
24AQI
23AQI
23AQI
23AQI
22AQI
23AQI
23AQI
24AQI
23AQI
24AQI
22AQI
24AQI
27AQI
23AQI
22AQI
24AQI
21AQI
25AQI
25AQI
21AQI
19AQI
21AQI
27AQI
30AQI
29AQI
27AQI
26AQI
27AQI
26AQI
23AQI
22AQI
26AQI
31AQI
33AQI
32AQI
35AQI
35AQI
28AQI
31AQI
35AQI
36AQI
31AQI
33AQI
31AQI
34AQI
32AQI
26AQI
32AQI
31AQI
34AQI
39AQI
43AQI
43AQI
39AQI
37AQI
41AQI
37AQI
35AQI
35AQI
31AQI
31AQI
34AQI
33AQI
29AQI
32AQI
31AQI
28AQI
38AQI
40AQI
51AQI
43AQI
45AQI
45AQI
48AQI
56AQI
59AQI
62AQI
66AQI
59AQI
57AQI
54AQI
58AQI
59AQI
66AQI
62AQI
58AQI
55AQI
54AQI
55AQI
56AQI
61AQI
59AQI
53AQI
51AQI
50AQI
49AQI
51AQI
53AQI
53AQI
50AQI
45AQI
45AQI
47AQI
47AQI
46AQI
45AQI
45AQI
45AQI
46AQI
42AQI
40AQI
42AQI
40AQI
40AQI
42AQI
45AQI
39AQI
42AQI
35AQI
37AQI
39AQI
24AQI
30AQI
31AQI
32AQI
23AQI
24AQI
21AQI
24AQI
33AQI
49AQI
46AQI
29AQI
Số ngày
202531AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 649AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 321AQI
202432AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 656AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 413AQI
202323AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 526AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 222AQI
202227AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 739AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 88AQI
202129AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 745AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1121AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 5 năm qua
Upper Hutt's hàng năm 2025 AQI (31) cho thấy sự thay đổi trung bình của 14.9% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2021 (29), 2022 (27), 2023 (23), 2024 (32).