Phân tích chất lượng không khí lịch sử Omkjoringsvegen, Trondheim, Trondelag, Norway
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Omkjoringsvegen, Trondheim, Trondelag, Norway
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (2nd August ):
Vào ngày này, AQI trong 5 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 27 trong phạm vi Tốt chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 2nd Aug - 3rd Aug 2025
Omkjoringsvegen, Trondheim, Trondelag, Norway
3 AM2nd Aug 2025
10 PM
2 AM3rd Aug 2025
31AQI
21AQI
29AQI
23AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Omkjoringsvegen đã đạt điểm cao nhất là 31 vào lúc 4 PM trong khoảng Ngày, trong khi điểm thấp nhất, 21, được ghi nhận vào lúc 12 PM trong khoảng Ngày giữa 2nd Aug và 3rd Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Omkjoringsvegen, Trondheim, Trondelag, Norway
12°C8/16°C
13°C8/18°C
13°C11/15°C
14°C11/17°C
13°C9/16°C
13°C9/18°C
14°C11/19°C
16°C13/19°C
17°C12/22°C
21°C16/26°C
21°C16/26°C
22°C17/26°C
21°C16/26°C
21°C17/26°C
18°C14/22°C
17°C14/21°C
19°C14/25°C
21°C16/24°C
21°C16/25°C
20°C16/24°C
19°C16/23°C
15°C14/16°C
13°C12/14°C
13°C12/13°C
14°C12/16°C
14°C12/16°C
13°C12/14°C
15°C12/19°C
17°C14/21°C
15°C14/17°C
--°C/°C
37AQI
33AQI
36AQI
34AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Omkjoringsvegen, Trondheim, Trondelag, Norway
99%
212
0.9%
2
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 215 ngày trong năm 2025 (Còn lại 150 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 99%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Rất Thấp
Vào năm 2025, 99% trong 215 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Rất Thấp, nhưng tác động sức khỏe vẫn chưa rõ ràng.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Omkjoringsvegen, Trondheim, Trondelag, Norway
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
38AQI
36AQI
32AQI
31AQI
34AQI
36AQI
27AQI
31AQI
33AQI
32AQI
31AQI
29AQI
32AQI
34AQI
31AQI
29AQI
29AQI
33AQI
36AQI
45AQI
42AQI
35AQI
30AQI
31AQI
28AQI
27AQI
26AQI
27AQI
29AQI
29AQI
28AQI
30AQI
32AQI
29AQI
34AQI
30AQI
29AQI
34AQI
35AQI
31AQI
31AQI
32AQI
33AQI
29AQI
30AQI
39AQI
31AQI
36AQI
38AQI
39AQI
38AQI
35AQI
42AQI
40AQI
32AQI
37AQI
34AQI
32AQI
33AQI
31AQI
26AQI
22AQI
22AQI
22AQI
24AQI
30AQI
35AQI
24AQI
27AQI
29AQI
45AQI
37AQI
26AQI
16AQI
21AQI
21AQI
18AQI
24AQI
26AQI
38AQI
22AQI
23AQI
36AQI
29AQI
22AQI
23AQI
27AQI
24AQI
21AQI
32AQI
23AQI
40AQI
36AQI
23AQI
24AQI
20AQI
22AQI
29AQI
32AQI
15AQI
18AQI
21AQI
24AQI
28AQI
42AQI
18AQI
26AQI
16AQI
23AQI
13AQI
12AQI
13AQI
12AQI
17AQI
22AQI
20AQI
21AQI
21AQI
13AQI
15AQI
17AQI
18AQI
14AQI
17AQI
16AQI
19AQI
28AQI
19AQI
22AQI
19AQI
21AQI
31AQI
25AQI
21AQI
21AQI
18AQI
19AQI
20AQI
27AQI
20AQI
14AQI
14AQI
19AQI
19AQI
15AQI
16AQI
17AQI
16AQI
18AQI
18AQI
14AQI
17AQI
17AQI
16AQI
16AQI
18AQI
16AQI
16AQI
17AQI
16AQI
17AQI
19AQI
21AQI
24AQI
24AQI
29AQI
26AQI
28AQI
20AQI
18AQI
19AQI
14AQI
12AQI
19AQI
22AQI
19AQI
22AQI
24AQI
22AQI
20AQI
22AQI
24AQI
25AQI
19AQI
18AQI
19AQI
17AQI
18AQI
21AQI
23AQI
23AQI
21AQI
23AQI
32AQI
39AQI
53AQI
49AQI
48AQI
35AQI
47AQI
49AQI
40AQI
40AQI
47AQI
53AQI
45AQI
32AQI
26AQI
23AQI
23AQI
29AQI
46AQI
38AQI
27AQI
32AQI
34AQI
27AQI
22AQI
19AQI
20AQI
32AQI
33AQI
Số ngày
202527AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 234AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 519AQI
202421AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 433AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 38AQI
202327AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1234AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 721AQI
202227AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 335AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 719AQI
202124AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 529AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 920AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 5 năm qua
Omkjoringsvegen's hàng năm 2025 AQI (27) cho thấy sự thay đổi trung bình của 8.3% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2021 (24), 2022 (27), 2023 (27), 2024 (21).