Phân tích chất lượng không khí lịch sử Skolska, Liptovsky Mikulas, zilinsky, Slovakia
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Skolska, Liptovsky Mikulas, zilinsky, Slovakia
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (3rd August ):
Vào ngày này, AQI trong 3 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 30 trong phạm vi Tốt chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 3rd Aug - 4th Aug 2025
Skolska, Liptovsky Mikulas, zilinsky, Slovakia
5 AM3rd Aug 2025
8 PM
4 AM4th Aug 2025
33AQI
22AQI
28AQI
18AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Skolska đã đạt điểm cao nhất là 33 vào lúc 8 AM trong khoảng Ngày, trong khi điểm thấp nhất, undefined, được ghi nhận vào lúc 4 AM trong khoảng Đêm giữa 3rd Aug và 4th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Skolska, Liptovsky Mikulas, zilinsky, Slovakia
16°C6/26°C
19°C10/28°C
16°C10/24°C
13°C8/22°C
10°C7/13°C
11°C5/16°C
13°C5/21°C
11°C5/15°C
16°C8/25°C
18°C10/27°C
17°C11/23°C
15°C9/21°C
11°C7/18°C
12°C5/18°C
15°C7/23°C
17°C8/27°C
20°C11/29°C
17°C10/25°C
17°C10/25°C
18°C10/26°C
18°C11/27°C
18°C12/27°C
16°C10/21°C
13°C9/17°C
13°C7/21°C
14°C7/22°C
13°C7/22°C
15°C9/22°C
16°C10/23°C
14°C9/21°C
--°C/°C
37AQI
33AQI
34AQI
34AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Skolska, Liptovsky Mikulas, zilinsky, Slovakia
63%
135
34%
73
2%
5
0.9%
2
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 216 ngày trong năm 2025 (Còn lại 149 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 63%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Vừa phải
Vào năm 2025, 63% trong 216 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO, và 37% vượt quá giới hạn này. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Vừa phải, đặc biệt đối với những người có vấn đề về hô hấp hoặc tim mạch.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Skolska, Liptovsky Mikulas, zilinsky, Slovakia
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
142AQI
108AQI
40AQI
29AQI
61AQI
80AQI
65AQI
45AQI
66AQI
27AQI
27AQI
24AQI
36AQI
79AQI
104AQI
61AQI
58AQI
73AQI
98AQI
106AQI
156AQI
161AQI
81AQI
63AQI
78AQI
56AQI
54AQI
53AQI
31AQI
51AQI
67AQI
36AQI
72AQI
57AQI
69AQI
97AQI
67AQI
70AQI
70AQI
81AQI
76AQI
89AQI
73AQI
66AQI
93AQI
73AQI
55AQI
63AQI
80AQI
87AQI
84AQI
90AQI
83AQI
99AQI
89AQI
90AQI
88AQI
103AQI
55AQI
65AQI
37AQI
49AQI
73AQI
70AQI
71AQI
77AQI
74AQI
77AQI
85AQI
49AQI
51AQI
43AQI
42AQI
26AQI
34AQI
45AQI
34AQI
55AQI
62AQI
66AQI
67AQI
50AQI
51AQI
55AQI
62AQI
71AQI
62AQI
67AQI
65AQI
54AQI
50AQI
52AQI
48AQI
52AQI
56AQI
31AQI
38AQI
41AQI
36AQI
29AQI
46AQI
34AQI
42AQI
40AQI
32AQI
41AQI
52AQI
34AQI
24AQI
28AQI
48AQI
54AQI
45AQI
44AQI
40AQI
20AQI
26AQI
29AQI
38AQI
46AQI
43AQI
48AQI
50AQI
31AQI
27AQI
29AQI
39AQI
32AQI
33AQI
37AQI
24AQI
31AQI
34AQI
42AQI
33AQI
27AQI
24AQI
21AQI
21AQI
27AQI
38AQI
42AQI
22AQI
27AQI
32AQI
32AQI
34AQI
37AQI
28AQI
34AQI
29AQI
40AQI
42AQI
26AQI
42AQI
47AQI
49AQI
52AQI
42AQI
39AQI
44AQI
51AQI
43AQI
46AQI
43AQI
48AQI
52AQI
38AQI
45AQI
53AQI
43AQI
41AQI
34AQI
42AQI
39AQI
42AQI
43AQI
43AQI
36AQI
38AQI
38AQI
40AQI
36AQI
42AQI
48AQI
48AQI
46AQI
50AQI
43AQI
29AQI
25AQI
30AQI
31AQI
29AQI
36AQI
40AQI
37AQI
32AQI
29AQI
34AQI
38AQI
44AQI
34AQI
28AQI
30AQI
34AQI
39AQI
38AQI
30AQI
30AQI
29AQI
30AQI
27AQI
30AQI
30AQI
70AQI
77AQI
58AQI
40AQI
33AQI
43AQI
36AQI
29AQI
Số ngày
202550AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 277AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 829AQI
202447AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1264AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 438AQI
202342AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1261AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1129AQI
202263AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1272AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1152AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Skolska's hàng năm 2025 AQI (50) cho thấy sự thay đổi trung bình của 1.4% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2022 (63), 2023 (42), 2024 (47).