Phân tích chất lượng không khí lịch sử Nang Rong, Buriram, Thailand
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Nang Rong, Buriram, Thailand
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (19th August ):
Vào ngày này, AQI trong 3 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 51 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 20th Aug - 21st Aug 2025
Nang Rong, Buriram, Thailand
5 AM20th Aug 2025
6 PM
4 AM21st Aug 2025
AQI
AQI
61AQI
45AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Nang Rong đã đạt điểm cao nhất là 61 vào lúc 10 AM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, 45, được ghi nhận vào lúc 3 PM trong khoảng Đêm giữa 20th Aug và 21st Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Nang Rong, Buriram, Thailand
26°C25/27°C
27°C24/31°C
28°C24/33°C
27°C25/31°C
27°C25/31°C
25°C24/26°C
27°C24/30°C
28°C25/33°C
28°C26/33°C
28°C24/32°C
29°C24/34°C
30°C25/35°C
29°C25/35°C
30°C25/36°C
29°C25/35°C
29°C25/33°C
29°C25/34°C
29°C25/35°C
29°C24/35°C
30°C25/36°C
28°C25/33°C
27°C24/33°C
27°C24/32°C
28°C24/33°C
27°C24/31°C
26°C23/29°C
25°C23/30°C
26°C23/30°C
27°C24/30°C
--°C/°C
--°C/°C
52AQI
43AQI
52AQI
48AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Nang Rong, Buriram, Thailand
30%
69
53%
123
17%
39
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 232 ngày trong năm 2025 (Còn lại 133 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 30%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Cao
Vào năm 2025, 30% trong 232 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Cao, bao gồm các vấn đề về hô hấp, bệnh tim, da và căng thẳng, đặc biệt là ở trẻ em và người già.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Nang Rong, Buriram, Thailand
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
86AQI
88AQI
85AQI
99AQI
104AQI
120AQI
128AQI
120AQI
109AQI
85AQI
82AQI
89AQI
97AQI
107AQI
92AQI
70AQI
91AQI
107AQI
105AQI
115AQI
119AQI
126AQI
137AQI
138AQI
134AQI
116AQI
75AQI
84AQI
87AQI
101AQI
114AQI
118AQI
115AQI
122AQI
90AQI
93AQI
114AQI
107AQI
77AQI
73AQI
85AQI
94AQI
106AQI
95AQI
101AQI
95AQI
119AQI
105AQI
100AQI
95AQI
103AQI
89AQI
88AQI
73AQI
59AQI
62AQI
61AQI
71AQI
83AQI
81AQI
84AQI
86AQI
90AQI
87AQI
84AQI
69AQI
67AQI
84AQI
77AQI
86AQI
83AQI
81AQI
97AQI
108AQI
78AQI
85AQI
79AQI
89AQI
94AQI
111AQI
129AQI
141AQI
149AQI
149AQI
147AQI
143AQI
132AQI
116AQI
94AQI
91AQI
85AQI
96AQI
106AQI
101AQI
84AQI
85AQI
83AQI
85AQI
85AQI
78AQI
80AQI
70AQI
66AQI
76AQI
73AQI
74AQI
70AQI
66AQI
64AQI
73AQI
68AQI
68AQI
71AQI
68AQI
73AQI
67AQI
67AQI
70AQI
69AQI
75AQI
81AQI
84AQI
77AQI
74AQI
68AQI
63AQI
59AQI
55AQI
60AQI
53AQI
41AQI
42AQI
51AQI
47AQI
43AQI
46AQI
52AQI
48AQI
56AQI
55AQI
58AQI
56AQI
58AQI
54AQI
52AQI
46AQI
47AQI
44AQI
49AQI
50AQI
49AQI
50AQI
51AQI
50AQI
58AQI
61AQI
61AQI
64AQI
59AQI
53AQI
49AQI
53AQI
55AQI
55AQI
55AQI
52AQI
50AQI
50AQI
46AQI
46AQI
45AQI
46AQI
42AQI
44AQI
45AQI
43AQI
47AQI
44AQI
44AQI
45AQI
45AQI
50AQI
48AQI
50AQI
50AQI
48AQI
46AQI
48AQI
47AQI
49AQI
50AQI
47AQI
49AQI
48AQI
49AQI
51AQI
49AQI
47AQI
43AQI
42AQI
41AQI
42AQI
42AQI
44AQI
43AQI
48AQI
52AQI
47AQI
50AQI
45AQI
46AQI
51AQI
59AQI
57AQI
56AQI
55AQI
55AQI
52AQI
46AQI
46AQI
44AQI
37AQI
39AQI
47AQI
47AQI
50AQI
48AQI
46AQI
45AQI
51AQI
51AQI
104AQI
93AQI
100AQI
77AQI
55AQI
50AQI
47AQI
49AQI
Số ngày
202573AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1104AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 747AQI
202455AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 488AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 744AQI
202376AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 4132AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 619AQI
202274AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1097AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1164AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Nang Rong's hàng năm 2025 AQI (73) cho thấy sự thay đổi trung bình của 8.7% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2022 (74), 2023 (76), 2024 (55).