Phân tích chất lượng không khí lịch sử Hot District, Chiang Mai, Thailand
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Hot District, Chiang Mai, Thailand
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (8th August ):
Vào ngày này, AQI trong 2 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 2nd cao nhất với AQI tại 34 trong phạm vi Tốt chất lượng không khí, cho thấy sự cải thiện so với 2024 vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 8th Aug - 9th Aug 2025
Hot District, Chiang Mai, Thailand
6 AM8th Aug 2025
7 PM
5 AM9th Aug 2025
50AQI
16AQI
42AQI
23AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Hot District đã đạt điểm cao nhất là 50 vào lúc 6 AM trong khoảng Ngày, trong khi điểm thấp nhất, 16, được ghi nhận vào lúc 5 PM trong khoảng Ngày giữa 8th Aug và 9th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Hot District, Chiang Mai, Thailand
21°C18/25°C
20°C18/20°C
20°C19/21°C
21°C19/25°C
22°C19/26°C
21°C20/24°C
20°C20/21°C
20°C19/21°C
20°C19/21°C
21°C19/25°C
21°C19/24°C
21°C20/25°C
20°C19/21°C
20°C19/20°C
20°C19/20°C
20°C19/22°C
21°C19/21°C
20°C19/20°C
20°C19/21°C
20°C19/21°C
21°C19/24°C
22°C19/26°C
22°C19/26°C
22°C20/25°C
22°C19/27°C
22°C19/26°C
23°C20/27°C
20°C19/22°C
21°C19/22°C
21°C18/25°C
--°C/°C
50AQI
43AQI
50AQI
50AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Hot District, Chiang Mai, Thailand
32%
70
49%
107
20%
43
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 221 ngày trong năm 2025 (Còn lại 144 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 32%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Cao
Vào năm 2025, 32% trong 221 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Cao, bao gồm các vấn đề về hô hấp, bệnh tim, da và căng thẳng, đặc biệt là ở trẻ em và người già.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Hot District, Chiang Mai, Thailand
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
84AQI
77AQI
82AQI
91AQI
97AQI
101AQI
101AQI
126AQI
91AQI
92AQI
86AQI
85AQI
93AQI
85AQI
88AQI
84AQI
88AQI
90AQI
85AQI
85AQI
96AQI
90AQI
85AQI
85AQI
88AQI
102AQI
86AQI
91AQI
96AQI
98AQI
109AQI
100AQI
93AQI
95AQI
98AQI
98AQI
111AQI
101AQI
94AQI
88AQI
97AQI
99AQI
99AQI
100AQI
111AQI
107AQI
114AQI
101AQI
101AQI
105AQI
102AQI
98AQI
106AQI
97AQI
87AQI
74AQI
72AQI
71AQI
78AQI
81AQI
85AQI
94AQI
104AQI
116AQI
109AQI
116AQI
109AQI
101AQI
92AQI
109AQI
100AQI
110AQI
98AQI
112AQI
115AQI
115AQI
112AQI
111AQI
111AQI
125AQI
130AQI
150AQI
127AQI
121AQI
99AQI
122AQI
143AQI
140AQI
145AQI
135AQI
123AQI
122AQI
111AQI
110AQI
98AQI
97AQI
86AQI
80AQI
95AQI
98AQI
94AQI
82AQI
76AQI
62AQI
61AQI
62AQI
59AQI
61AQI
61AQI
68AQI
67AQI
67AQI
83AQI
87AQI
94AQI
95AQI
87AQI
79AQI
70AQI
68AQI
57AQI
62AQI
68AQI
61AQI
60AQI
67AQI
77AQI
77AQI
77AQI
80AQI
78AQI
64AQI
62AQI
65AQI
44AQI
44AQI
50AQI
50AQI
44AQI
45AQI
46AQI
51AQI
44AQI
45AQI
45AQI
40AQI
37AQI
35AQI
36AQI
35AQI
38AQI
35AQI
31AQI
47AQI
56AQI
53AQI
51AQI
50AQI
47AQI
51AQI
41AQI
41AQI
41AQI
42AQI
36AQI
45AQI
30AQI
39AQI
44AQI
48AQI
48AQI
52AQI
54AQI
51AQI
48AQI
46AQI
48AQI
47AQI
46AQI
46AQI
47AQI
49AQI
45AQI
48AQI
48AQI
45AQI
47AQI
45AQI
47AQI
50AQI
51AQI
51AQI
51AQI
51AQI
51AQI
49AQI
48AQI
47AQI
46AQI
43AQI
41AQI
41AQI
45AQI
49AQI
46AQI
43AQI
48AQI
49AQI
48AQI
46AQI
49AQI
50AQI
51AQI
51AQI
50AQI
50AQI
51AQI
50AQI
43AQI
34AQI
92AQI
96AQI
114AQI
83AQI
54AQI
45AQI
47AQI
48AQI
Số ngày
202575AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 3114AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 645AQI
202460AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 3124AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1035AQI
2023116AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 3172AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 12103AQI
202282AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1295AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1167AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Hot District's hàng năm 2025 AQI (75) cho thấy sự thay đổi trung bình của -6.1% (cải thiện AQI) so với các năm trước: 2022 (82), 2023 (116), 2024 (60).