Phân tích chất lượng không khí lịch sử Pa Hung, Phan, Chiang Rai, Thailand
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Pa Hung, Phan, Chiang Rai, Thailand
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (2nd August ):
Vào ngày này, AQI trong 3 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 2nd cao nhất với AQI tại 59 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí, cho thấy sự cải thiện so với 2023 vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 2nd Aug - 3rd Aug 2025
Pa Hung, Phan, Chiang Rai, Thailand
5 AM2nd Aug 2025
7 PM
4 AM3rd Aug 2025
AQI
AQI
59AQI
44AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Pa Hung đã đạt điểm cao nhất là 59 vào lúc 12 AM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, 44, được ghi nhận vào lúc 6 PM trong khoảng Đêm giữa 2nd Aug và 3rd Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Pa Hung, Phan, Chiang Rai, Thailand
21°C19/23°C
23°C20/27°C
23°C20/27°C
22°C20/27°C
24°C20/30°C
24°C19/31°C
22°C20/28°C
21°C20/23°C
22°C20/26°C
23°C20/29°C
24°C20/30°C
23°C21/28°C
21°C20/23°C
21°C19/23°C
23°C19/28°C
24°C19/30°C
24°C20/31°C
24°C19/30°C
22°C20/23°C
21°C20/22°C
22°C20/26°C
22°C20/26°C
22°C20/25°C
23°C21/26°C
22°C20/24°C
23°C21/29°C
25°C20/31°C
24°C20/31°C
24°C21/31°C
--°C/°C
--°C/°C
42AQI
35AQI
43AQI
43AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Pa Hung, Phan, Chiang Rai, Thailand
33%
70
32%
69
29%
61
7%
14
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 214 ngày trong năm 2025 (Còn lại 151 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 33%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Cao
Vào năm 2025, 33% trong 214 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Cao, bao gồm các vấn đề về hô hấp, bệnh tim, da và căng thẳng, đặc biệt là ở trẻ em và người già.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Pa Hung, Phan, Chiang Rai, Thailand
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
84AQI
81AQI
80AQI
87AQI
94AQI
108AQI
101AQI
110AQI
121AQI
108AQI
100AQI
88AQI
94AQI
94AQI
98AQI
95AQI
91AQI
91AQI
97AQI
108AQI
115AQI
120AQI
121AQI
117AQI
106AQI
105AQI
86AQI
84AQI
99AQI
112AQI
108AQI
106AQI
103AQI
107AQI
116AQI
114AQI
111AQI
111AQI
107AQI
95AQI
103AQI
109AQI
113AQI
112AQI
107AQI
107AQI
125AQI
132AQI
131AQI
116AQI
112AQI
104AQI
106AQI
93AQI
77AQI
66AQI
61AQI
65AQI
74AQI
70AQI
79AQI
96AQI
113AQI
133AQI
130AQI
139AQI
120AQI
107AQI
94AQI
104AQI
110AQI
104AQI
113AQI
137AQI
132AQI
146AQI
129AQI
99AQI
94AQI
114AQI
140AQI
151AQI
158AQI
160AQI
158AQI
158AQI
165AQI
164AQI
167AQI
160AQI
154AQI
153AQI
152AQI
153AQI
152AQI
144AQI
113AQI
107AQI
136AQI
133AQI
133AQI
97AQI
82AQI
59AQI
56AQI
54AQI
52AQI
51AQI
56AQI
60AQI
65AQI
81AQI
90AQI
103AQI
112AQI
113AQI
111AQI
78AQI
74AQI
66AQI
60AQI
64AQI
54AQI
63AQI
60AQI
68AQI
88AQI
87AQI
77AQI
91AQI
89AQI
67AQI
62AQI
60AQI
49AQI
44AQI
45AQI
36AQI
37AQI
43AQI
50AQI
53AQI
51AQI
41AQI
39AQI
37AQI
43AQI
39AQI
41AQI
37AQI
37AQI
42AQI
41AQI
44AQI
55AQI
60AQI
63AQI
59AQI
58AQI
59AQI
45AQI
40AQI
40AQI
39AQI
43AQI
39AQI
39AQI
41AQI
37AQI
38AQI
40AQI
41AQI
41AQI
38AQI
39AQI
43AQI
45AQI
42AQI
41AQI
42AQI
46AQI
48AQI
47AQI
50AQI
43AQI
43AQI
41AQI
37AQI
41AQI
44AQI
44AQI
42AQI
41AQI
39AQI
39AQI
39AQI
41AQI
39AQI
38AQI
39AQI
40AQI
41AQI
41AQI
40AQI
34AQI
34AQI
36AQI
37AQI
34AQI
34AQI
38AQI
47AQI
55AQI
59AQI
100AQI
103AQI
127AQI
100AQI
55AQI
45AQI
40AQI
57AQI
Số ngày
202581AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 3127AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 740AQI
202458AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 4182AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 734AQI
2023106AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 2175AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 440AQI
2022117AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 12136AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1199AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Pa Hung's hàng năm 2025 AQI (81) cho thấy sự thay đổi trung bình của -4.6% (cải thiện AQI) so với các năm trước: 2022 (117), 2023 (106), 2024 (58).