Phân tích chất lượng không khí lịch sử Ton Thong, Lamphun, Thailand
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 7
Ton Thong, Lamphun, Thailand
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (30th July ):
Vào ngày này, AQI trong 3 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 2nd cao nhất với AQI tại 57 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí, cho thấy sự cải thiện so với 2024 vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 31st Jul - 1st Aug 2025
Ton Thong, Lamphun, Thailand
5 AM31st Jul 2025
7 PM
4 AM1st Aug 2025
AQI
AQI
70AQI
54AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Ton Thong đã đạt điểm cao nhất là 70 vào lúc 10 AM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, 54, được ghi nhận vào lúc 4 AM trong khoảng Đêm giữa 31st Jul và 1st Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Ton Thong, Lamphun, Thailand
23°C22/24°C
23°C21/26°C
23°C21/26°C
26°C22/31°C
25°C22/30°C
25°C22/29°C
26°C22/31°C
26°C23/30°C
25°C22/29°C
23°C22/24°C
23°C22/24°C
26°C22/32°C
26°C23/31°C
24°C23/25°C
23°C23/24°C
23°C22/24°C
25°C22/29°C
26°C21/31°C
26°C23/31°C
27°C23/32°C
24°C23/27°C
23°C22/23°C
24°C22/28°C
25°C23/29°C
24°C23/27°C
24°C23/28°C
24°C23/28°C
25°C23/30°C
26°C22/32°C
--°C/°C
--°C/°C
55AQI
55AQI
56AQI
56AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Ton Thong, Lamphun, Thailand
3%
6
66%
140
27%
56
4%
9
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 212 ngày trong năm 2025 (Còn lại 153 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 3%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Cực kỳ
Vào năm 2025, 3% trong 212 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO, và nguy cơ vấn đề sức khỏe là Cực kỳ, có thể gây ra các vấn đề về hô hấp, bệnh tim, da và căng thẳng, đặc biệt đối với trẻ em, người già và những người có tình trạng sức khỏe sẵn có.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Ton Thong, Lamphun, Thailand
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
97AQI
98AQI
94AQI
95AQI
104AQI
106AQI
110AQI
112AQI
133AQI
112AQI
98AQI
97AQI
102AQI
104AQI
105AQI
96AQI
88AQI
86AQI
88AQI
98AQI
112AQI
110AQI
113AQI
109AQI
98AQI
96AQI
100AQI
86AQI
105AQI
110AQI
97AQI
91AQI
88AQI
100AQI
110AQI
112AQI
107AQI
111AQI
113AQI
101AQI
95AQI
103AQI
101AQI
101AQI
99AQI
115AQI
130AQI
129AQI
126AQI
115AQI
113AQI
101AQI
101AQI
91AQI
81AQI
77AQI
69AQI
72AQI
74AQI
76AQI
79AQI
99AQI
113AQI
130AQI
126AQI
133AQI
110AQI
98AQI
94AQI
103AQI
97AQI
89AQI
107AQI
130AQI
129AQI
145AQI
135AQI
133AQI
117AQI
142AQI
151AQI
162AQI
161AQI
159AQI
149AQI
155AQI
160AQI
162AQI
162AQI
154AQI
143AQI
138AQI
133AQI
127AQI
117AQI
107AQI
95AQI
86AQI
97AQI
114AQI
100AQI
83AQI
78AQI
73AQI
70AQI
69AQI
68AQI
65AQI
66AQI
70AQI
76AQI
82AQI
86AQI
98AQI
107AQI
106AQI
93AQI
77AQI
74AQI
69AQI
71AQI
72AQI
69AQI
69AQI
69AQI
75AQI
76AQI
76AQI
79AQI
80AQI
79AQI
68AQI
66AQI
67AQI
58AQI
57AQI
58AQI
55AQI
57AQI
57AQI
56AQI
60AQI
56AQI
54AQI
52AQI
50AQI
51AQI
50AQI
51AQI
51AQI
52AQI
52AQI
53AQI
55AQI
64AQI
60AQI
65AQI
61AQI
59AQI
59AQI
58AQI
54AQI
55AQI
55AQI
54AQI
53AQI
49AQI
49AQI
51AQI
53AQI
54AQI
54AQI
52AQI
52AQI
53AQI
54AQI
56AQI
56AQI
54AQI
55AQI
55AQI
59AQI
60AQI
58AQI
58AQI
62AQI
59AQI
57AQI
57AQI
58AQI
59AQI
59AQI
58AQI
57AQI
56AQI
55AQI
54AQI
52AQI
51AQI
50AQI
52AQI
50AQI
54AQI
52AQI
52AQI
51AQI
54AQI
56AQI
55AQI
55AQI
57AQI
102AQI
101AQI
128AQI
92AQI
63AQI
55AQI
56AQI
Số ngày
202585AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 3128AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 655AQI
202466AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 4112AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 342AQI
202395AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 4148AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 732AQI
202295AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 12102AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1188AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Ton Thong's hàng năm 2025 AQI (85) cho thấy sự thay đổi trung bình của 2.8% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2022 (95), 2023 (95), 2024 (66).