Phân tích chất lượng không khí lịch sử Ban Talat Rangsit, Pathum Thani, Thailand
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Ban Talat Rangsit, Pathum Thani, Thailand
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (1st August ):
Vào ngày này, AQI trong 3 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 58 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 2nd Aug - 3rd Aug 2025
Ban Talat Rangsit, Pathum Thani, Thailand
5 AM2nd Aug 2025
6 PM
4 AM3rd Aug 2025
AQI
AQI
67AQI
48AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Ban Talat Rangsit đã đạt điểm cao nhất là 67 vào lúc 9 AM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, 48, được ghi nhận vào lúc 12 PM trong khoảng Đêm giữa 2nd Aug và 3rd Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Ban Talat Rangsit, Pathum Thani, Thailand
28°C25/32°C
28°C26/33°C
29°C25/34°C
30°C26/34°C
29°C26/34°C
29°C27/33°C
28°C26/31°C
27°C26/30°C
28°C25/34°C
30°C25/35°C
31°C27/36°C
31°C27/35°C
30°C27/35°C
29°C26/33°C
29°C26/33°C
29°C26/34°C
27°C25/30°C
26°C25/27°C
27°C25/28°C
27°C26/30°C
29°C26/34°C
30°C26/34°C
29°C27/32°C
28°C27/30°C
28°C27/32°C
29°C27/33°C
29°C27/33°C
30°C26/35°C
31°C26/36°C
--°C/°C
--°C/°C
53AQI
43AQI
53AQI
49AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Ban Talat Rangsit, Pathum Thani, Thailand
30%
63
48%
102
22%
46
0.9%
2
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 214 ngày trong năm 2025 (Còn lại 151 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 30%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Cao
Vào năm 2025, 30% trong 214 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Cao, bao gồm các vấn đề về hô hấp, bệnh tim, da và căng thẳng, đặc biệt là ở trẻ em và người già.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Ban Talat Rangsit, Pathum Thani, Thailand
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
93AQI
107AQI
98AQI
106AQI
106AQI
116AQI
136AQI
130AQI
124AQI
94AQI
89AQI
98AQI
107AQI
125AQI
120AQI
79AQI
93AQI
108AQI
119AQI
136AQI
129AQI
142AQI
159AQI
157AQI
145AQI
128AQI
94AQI
90AQI
91AQI
107AQI
127AQI
138AQI
133AQI
134AQI
115AQI
118AQI
111AQI
117AQI
106AQI
83AQI
86AQI
110AQI
132AQI
129AQI
125AQI
132AQI
122AQI
100AQI
83AQI
90AQI
102AQI
107AQI
107AQI
97AQI
75AQI
72AQI
68AQI
80AQI
86AQI
74AQI
74AQI
73AQI
69AQI
69AQI
67AQI
70AQI
69AQI
74AQI
88AQI
89AQI
73AQI
70AQI
71AQI
74AQI
72AQI
74AQI
84AQI
89AQI
113AQI
118AQI
132AQI
148AQI
145AQI
135AQI
119AQI
117AQI
112AQI
105AQI
93AQI
89AQI
91AQI
96AQI
82AQI
77AQI
67AQI
68AQI
69AQI
74AQI
72AQI
72AQI
76AQI
62AQI
57AQI
61AQI
71AQI
66AQI
62AQI
59AQI
59AQI
58AQI
59AQI
58AQI
62AQI
63AQI
73AQI
56AQI
60AQI
59AQI
66AQI
80AQI
75AQI
85AQI
75AQI
66AQI
58AQI
60AQI
50AQI
51AQI
50AQI
52AQI
52AQI
56AQI
49AQI
44AQI
54AQI
52AQI
66AQI
64AQI
67AQI
56AQI
55AQI
64AQI
48AQI
45AQI
46AQI
40AQI
39AQI
46AQI
42AQI
47AQI
47AQI
46AQI
43AQI
44AQI
51AQI
53AQI
55AQI
53AQI
41AQI
37AQI
42AQI
44AQI
43AQI
40AQI
39AQI
40AQI
38AQI
43AQI
42AQI
41AQI
42AQI
42AQI
42AQI
39AQI
38AQI
43AQI
45AQI
46AQI
48AQI
46AQI
48AQI
48AQI
44AQI
47AQI
47AQI
46AQI
47AQI
48AQI
50AQI
49AQI
52AQI
49AQI
51AQI
52AQI
54AQI
56AQI
54AQI
49AQI
46AQI
43AQI
40AQI
41AQI
43AQI
38AQI
41AQI
45AQI
48AQI
44AQI
45AQI
42AQI
45AQI
52AQI
58AQI
115AQI
106AQI
92AQI
68AQI
55AQI
44AQI
47AQI
58AQI
Số ngày
202575AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1115AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 644AQI
202448AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1290AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 825AQI
202351AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 4107AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 723AQI
202250AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1078AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1147AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Ban Talat Rangsit's hàng năm 2025 AQI (75) cho thấy sự thay đổi trung bình của 50.4% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2022 (50), 2023 (51), 2024 (48).