Phân tích chất lượng không khí lịch sử Ban Chang, Rayong, Thailand
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 7
Ban Chang, Rayong, Thailand
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (29th July ):
Vào ngày này, AQI trong 2 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 56 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 30th Jul - 31st Jul 2025
Ban Chang, Rayong, Thailand
5 AM30th Jul 2025
6 PM
4 AM31st Jul 2025
62AQI
29AQI
67AQI
56AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Ban Chang đã đạt điểm cao nhất là 67 vào lúc 10 PM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, 29, được ghi nhận vào lúc 3 PM trong khoảng Ngày giữa 30th Jul và 31st Jul 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul 2025
Ban Chang, Rayong, Thailand
28°C26/30°C
28°C26/30°C
27°C26/28°C
28°C27/30°C
28°C27/30°C
29°C27/30°C
28°C27/30°C
28°C27/30°C
28°C27/30°C
29°C27/31°C
29°C27/31°C
28°C27/31°C
28°C26/30°C
29°C27/31°C
29°C27/31°C
29°C27/30°C
28°C27/30°C
28°C27/30°C
28°C27/30°C
27°C26/28°C
27°C25/27°C
28°C27/30°C
28°C27/30°C
29°C27/31°C
29°C27/32°C
29°C28/31°C
28°C28/29°C
29°C27/31°C
29°C28/30°C
29°C28/31°C
--°C/°C
56AQI
53AQI
55AQI
55AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Ban Chang, Rayong, Thailand
16%
34
68%
142
15%
32
0.9%
2
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 212 ngày trong năm 2025 (Còn lại 153 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 16%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Cực kỳ
Vào năm 2025, 16% trong 212 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO, và nguy cơ vấn đề sức khỏe là Cực kỳ, có thể gây ra các vấn đề về hô hấp, bệnh tim, da và căng thẳng, đặc biệt đối với trẻ em, người già và những người có tình trạng sức khỏe sẵn có.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Ban Chang, Rayong, Thailand
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
78AQI
81AQI
80AQI
81AQI
85AQI
90AQI
108AQI
122AQI
125AQI
82AQI
75AQI
79AQI
93AQI
110AQI
97AQI
65AQI
82AQI
98AQI
108AQI
118AQI
126AQI
135AQI
151AQI
154AQI
133AQI
112AQI
103AQI
100AQI
98AQI
125AQI
128AQI
124AQI
125AQI
112AQI
114AQI
116AQI
109AQI
110AQI
116AQI
93AQI
98AQI
121AQI
135AQI
129AQI
121AQI
131AQI
90AQI
89AQI
74AQI
84AQI
85AQI
88AQI
89AQI
95AQI
75AQI
79AQI
81AQI
95AQI
91AQI
83AQI
77AQI
77AQI
69AQI
65AQI
65AQI
65AQI
69AQI
73AQI
88AQI
91AQI
73AQI
71AQI
76AQI
70AQI
66AQI
72AQI
87AQI
87AQI
109AQI
114AQI
123AQI
137AQI
129AQI
110AQI
92AQI
91AQI
96AQI
85AQI
80AQI
70AQI
77AQI
72AQI
59AQI
60AQI
55AQI
60AQI
58AQI
61AQI
58AQI
61AQI
68AQI
52AQI
51AQI
47AQI
49AQI
53AQI
51AQI
49AQI
42AQI
45AQI
48AQI
53AQI
48AQI
45AQI
56AQI
49AQI
49AQI
50AQI
50AQI
59AQI
64AQI
68AQI
58AQI
54AQI
54AQI
53AQI
46AQI
51AQI
52AQI
53AQI
51AQI
47AQI
49AQI
48AQI
53AQI
55AQI
60AQI
59AQI
59AQI
58AQI
59AQI
60AQI
56AQI
51AQI
49AQI
44AQI
45AQI
46AQI
50AQI
58AQI
59AQI
60AQI
58AQI
52AQI
53AQI
53AQI
52AQI
56AQI
46AQI
41AQI
47AQI
52AQI
48AQI
47AQI
43AQI
45AQI
50AQI
46AQI
51AQI
53AQI
53AQI
53AQI
54AQI
54AQI
53AQI
52AQI
54AQI
54AQI
52AQI
52AQI
52AQI
52AQI
54AQI
54AQI
55AQI
53AQI
55AQI
55AQI
58AQI
56AQI
57AQI
56AQI
58AQI
59AQI
61AQI
57AQI
52AQI
51AQI
46AQI
46AQI
46AQI
47AQI
51AQI
53AQI
55AQI
56AQI
58AQI
58AQI
57AQI
56AQI
104AQI
102AQI
86AQI
55AQI
54AQI
51AQI
54AQI
Số ngày
202572AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1104AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 651AQI
202460AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 197AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 547AQI
202326AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1190AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 34AQI
202213AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1018AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1112AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Ban Chang's hàng năm 2025 AQI (72) cho thấy sự thay đổi trung bình của 212.7% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2022 (13), 2023 (26), 2024 (60).