Phân tích chất lượng không khí lịch sử Sa Kaeo, Sa Kaeo, Thailand
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Sa Kaeo, Sa Kaeo, Thailand
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (12th August ):
Vào ngày này, AQI trong 2 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 51 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 13th Aug - 14th Aug 2025
Sa Kaeo, Sa Kaeo, Thailand
5 AM13th Aug 2025
6 PM
4 AM14th Aug 2025
AQI
AQI
56AQI
36AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Sa Kaeo đã đạt điểm cao nhất là 56 vào lúc 6 PM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, 36, được ghi nhận vào lúc 7 PM trong khoảng Đêm giữa 13th Aug và 14th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Sa Kaeo, Sa Kaeo, Thailand
28°C24/33°C
28°C24/33°C
28°C24/32°C
28°C24/32°C
27°C25/32°C
26°C25/29°C
25°C24/27°C
26°C25/29°C
27°C25/30°C
27°C24/32°C
27°C25/32°C
26°C25/30°C
25°C24/26°C
27°C24/31°C
27°C26/30°C
27°C25/31°C
28°C24/32°C
29°C24/34°C
29°C24/35°C
28°C24/34°C
29°C24/34°C
29°C24/34°C
28°C24/35°C
28°C24/34°C
28°C23/35°C
28°C24/35°C
29°C24/35°C
27°C24/33°C
27°C24/32°C
--°C/°C
--°C/°C
54AQI
48AQI
54AQI
52AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Sa Kaeo, Sa Kaeo, Thailand
23%
51
59%
132
18%
41
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 225 ngày trong năm 2025 (Còn lại 140 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 23%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Rất cao
Vào năm 2025, 23% trong 225 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO, và nguy cơ vấn đề sức khỏe là Rất cao, có thể gây ra các vấn đề về hô hấp, bệnh tim và căng thẳng, đặc biệt ảnh hưởng đến các nhóm dễ bị tổn thương.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Sa Kaeo, Sa Kaeo, Thailand
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
88AQI
91AQI
83AQI
89AQI
93AQI
112AQI
130AQI
131AQI
116AQI
86AQI
82AQI
92AQI
101AQI
118AQI
106AQI
72AQI
93AQI
112AQI
125AQI
127AQI
132AQI
140AQI
149AQI
149AQI
143AQI
130AQI
87AQI
91AQI
93AQI
106AQI
123AQI
133AQI
124AQI
128AQI
99AQI
105AQI
121AQI
120AQI
88AQI
79AQI
93AQI
108AQI
115AQI
114AQI
124AQI
116AQI
125AQI
106AQI
94AQI
101AQI
104AQI
98AQI
97AQI
83AQI
65AQI
65AQI
74AQI
80AQI
91AQI
81AQI
83AQI
82AQI
80AQI
73AQI
71AQI
67AQI
64AQI
76AQI
80AQI
90AQI
75AQI
75AQI
80AQI
93AQI
73AQI
87AQI
81AQI
89AQI
97AQI
113AQI
126AQI
142AQI
147AQI
132AQI
123AQI
119AQI
112AQI
100AQI
87AQI
86AQI
86AQI
93AQI
95AQI
82AQI
74AQI
74AQI
74AQI
78AQI
77AQI
71AQI
77AQI
64AQI
64AQI
71AQI
74AQI
68AQI
69AQI
66AQI
64AQI
66AQI
65AQI
65AQI
69AQI
66AQI
69AQI
64AQI
67AQI
67AQI
73AQI
81AQI
83AQI
88AQI
75AQI
67AQI
62AQI
60AQI
55AQI
56AQI
51AQI
49AQI
39AQI
42AQI
47AQI
45AQI
44AQI
47AQI
51AQI
49AQI
59AQI
57AQI
59AQI
56AQI
58AQI
50AQI
46AQI
37AQI
37AQI
40AQI
42AQI
40AQI
44AQI
49AQI
45AQI
43AQI
55AQI
57AQI
58AQI
58AQI
50AQI
45AQI
43AQI
50AQI
49AQI
38AQI
36AQI
35AQI
32AQI
41AQI
46AQI
49AQI
50AQI
52AQI
53AQI
52AQI
50AQI
48AQI
50AQI
48AQI
50AQI
49AQI
49AQI
55AQI
53AQI
55AQI
55AQI
52AQI
53AQI
53AQI
54AQI
53AQI
55AQI
54AQI
56AQI
55AQI
57AQI
57AQI
52AQI
49AQI
47AQI
47AQI
45AQI
44AQI
49AQI
52AQI
52AQI
55AQI
57AQI
53AQI
54AQI
49AQI
53AQI
58AQI
59AQI
57AQI
56AQI
54AQI
54AQI
54AQI
44AQI
43AQI
41AQI
39AQI
45AQI
51AQI
109AQI
102AQI
93AQI
72AQI
53AQI
48AQI
53AQI
50AQI
Số ngày
202574AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1109AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 648AQI
202460AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 191AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 747AQI
202317AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1179AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 35AQI
20229AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1013AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 117AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Sa Kaeo's hàng năm 2025 AQI (74) cho thấy sự thay đổi trung bình của 361.9% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2022 (9), 2023 (17), 2024 (60).