Phân tích chất lượng không khí lịch sử Umphang, Mae Sot, Tak, Thailand
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Umphang, Mae Sot, Tak, Thailand
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (5th August ):
Vào ngày này, AQI trong 2 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 54 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 5th Aug - 6th Aug 2025
Umphang, Mae Sot, Tak, Thailand
6 AM5th Aug 2025
6 PM
5 AM6th Aug 2025
56AQI
42AQI
56AQI
52AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Umphang đã đạt điểm cao nhất là 56 vào lúc 9 AM trong khoảng Ngày, trong khi điểm thấp nhất, 42, được ghi nhận vào lúc 5 PM trong khoảng Ngày giữa 5th Aug và 6th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Umphang, Mae Sot, Tak, Thailand
21°C19/24°C
22°C19/26°C
21°C19/22°C
22°C19/26°C
20°C19/20°C
21°C21/21°C
22°C18/27°C
22°C19/26°C
22°C20/26°C
22°C20/25°C
22°C20/24°C
21°C19/24°C
21°C19/24°C
21°C19/23°C
20°C19/20°C
20°C19/20°C
21°C19/22°C
22°C21/24°C
21°C20/22°C
21°C19/21°C
21°C20/22°C
21°C19/22°C
21°C20/20°C
21°C19/24°C
22°C19/24°C
23°C21/27°C
23°C19/27°C
23°C19/28°C
24°C21/29°C
23°C21/29°C
--°C/°C
50AQI
50AQI
51AQI
51AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Umphang, Mae Sot, Tak, Thailand
19%
42
54%
117
26%
56
0.9%
2
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 218 ngày trong năm 2025 (Còn lại 147 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 19%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Cực kỳ
Vào năm 2025, 19% trong 218 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO, và nguy cơ vấn đề sức khỏe là Cực kỳ, có thể gây ra các vấn đề về hô hấp, bệnh tim, da và căng thẳng, đặc biệt đối với trẻ em, người già và những người có tình trạng sức khỏe sẵn có.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Umphang, Mae Sot, Tak, Thailand
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
89AQI
82AQI
87AQI
104AQI
114AQI
120AQI
105AQI
112AQI
119AQI
99AQI
95AQI
90AQI
98AQI
94AQI
93AQI
90AQI
86AQI
93AQI
97AQI
109AQI
110AQI
112AQI
119AQI
115AQI
108AQI
98AQI
94AQI
87AQI
95AQI
107AQI
101AQI
105AQI
95AQI
105AQI
105AQI
110AQI
113AQI
114AQI
104AQI
95AQI
100AQI
113AQI
117AQI
116AQI
119AQI
114AQI
129AQI
134AQI
126AQI
110AQI
113AQI
104AQI
110AQI
94AQI
79AQI
73AQI
67AQI
79AQI
83AQI
85AQI
87AQI
89AQI
96AQI
120AQI
108AQI
115AQI
105AQI
105AQI
96AQI
98AQI
92AQI
92AQI
100AQI
108AQI
107AQI
118AQI
113AQI
102AQI
103AQI
125AQI
143AQI
152AQI
151AQI
146AQI
126AQI
140AQI
145AQI
143AQI
137AQI
123AQI
114AQI
102AQI
102AQI
97AQI
85AQI
89AQI
83AQI
86AQI
92AQI
90AQI
87AQI
77AQI
70AQI
68AQI
63AQI
64AQI
63AQI
61AQI
60AQI
66AQI
69AQI
73AQI
76AQI
84AQI
89AQI
82AQI
77AQI
74AQI
71AQI
68AQI
66AQI
66AQI
67AQI
67AQI
63AQI
71AQI
68AQI
66AQI
79AQI
66AQI
64AQI
58AQI
55AQI
56AQI
47AQI
47AQI
51AQI
46AQI
50AQI
53AQI
53AQI
50AQI
49AQI
46AQI
48AQI
44AQI
43AQI
39AQI
40AQI
41AQI
45AQI
44AQI
41AQI
49AQI
60AQI
61AQI
60AQI
57AQI
56AQI
54AQI
44AQI
44AQI
43AQI
44AQI
41AQI
35AQI
35AQI
43AQI
48AQI
51AQI
51AQI
54AQI
56AQI
51AQI
50AQI
47AQI
51AQI
51AQI
50AQI
49AQI
51AQI
52AQI
54AQI
55AQI
53AQI
52AQI
53AQI
49AQI
52AQI
53AQI
52AQI
50AQI
53AQI
51AQI
52AQI
52AQI
46AQI
46AQI
46AQI
44AQI
44AQI
46AQI
50AQI
50AQI
49AQI
47AQI
53AQI
53AQI
52AQI
51AQI
53AQI
56AQI
55AQI
55AQI
53AQI
54AQI
54AQI
101AQI
105AQI
115AQI
79AQI
55AQI
49AQI
51AQI
54AQI
Số ngày
202578AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 3115AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 649AQI
202464AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 3121AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 740AQI
202385AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 3118AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 638AQI
202261AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1268AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1155AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Umphang's hàng năm 2025 AQI (78) cho thấy sự thay đổi trung bình của 14.3% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2022 (61), 2023 (85), 2024 (64).