Phân tích chất lượng không khí lịch sử Ban Bang Tao, Kantang, Trang, Thailand
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Ban Bang Tao, Kantang, Trang, Thailand
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (5th August ):
Vào ngày này, AQI trong 3 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 2nd cao nhất với AQI tại 53 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí, cho thấy sự cải thiện so với 2023 vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 6th Aug - 7th Aug 2025
Ban Bang Tao, Kantang, Trang, Thailand
6 AM6th Aug 2025
6 PM
5 AM7th Aug 2025
AQI
AQI
61AQI
46AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Ban Bang Tao đã đạt điểm cao nhất là 61 vào lúc 1 PM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, undefined, được ghi nhận vào lúc 5 AM trong khoảng Đêm giữa 6th Aug và 7th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Ban Bang Tao, Kantang, Trang, Thailand
24°C23/25°C
25°C23/29°C
27°C23/32°C
27°C23/32°C
27°C23/33°C
27°C23/32°C
26°C23/31°C
25°C23/27°C
26°C23/31°C
27°C24/32°C
27°C23/33°C
27°C24/33°C
25°C23/29°C
27°C23/32°C
27°C23/32°C
28°C25/32°C
28°C24/33°C
27°C22/33°C
27°C24/33°C
27°C24/32°C
27°C24/32°C
28°C24/33°C
27°C24/32°C
27°C24/33°C
28°C23/36°C
27°C24/33°C
27°C23/33°C
28°C24/33°C
28°C24/33°C
--°C/°C
--°C/°C
44AQI
44AQI
48AQI
48AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Ban Bang Tao, Kantang, Trang, Thailand
37%
81
63%
136
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 218 ngày trong năm 2025 (Còn lại 147 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 37%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Cao
Vào năm 2025, 37% trong 218 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Cao, bao gồm các vấn đề về hô hấp, bệnh tim, da và căng thẳng, đặc biệt là ở trẻ em và người già.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Ban Bang Tao, Kantang, Trang, Thailand
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
64AQI
65AQI
62AQI
63AQI
55AQI
66AQI
73AQI
67AQI
77AQI
69AQI
68AQI
66AQI
78AQI
79AQI
79AQI
60AQI
59AQI
62AQI
67AQI
67AQI
72AQI
71AQI
74AQI
73AQI
64AQI
76AQI
63AQI
68AQI
70AQI
72AQI
74AQI
75AQI
80AQI
77AQI
72AQI
72AQI
74AQI
73AQI
76AQI
77AQI
79AQI
75AQI
76AQI
70AQI
68AQI
78AQI
70AQI
71AQI
66AQI
60AQI
58AQI
61AQI
54AQI
57AQI
58AQI
56AQI
55AQI
51AQI
53AQI
53AQI
55AQI
61AQI
74AQI
70AQI
68AQI
73AQI
82AQI
66AQI
58AQI
64AQI
61AQI
60AQI
59AQI
61AQI
69AQI
74AQI
78AQI
86AQI
85AQI
81AQI
91AQI
79AQI
74AQI
85AQI
85AQI
82AQI
81AQI
78AQI
78AQI
66AQI
60AQI
53AQI
48AQI
50AQI
49AQI
50AQI
49AQI
53AQI
51AQI
50AQI
46AQI
43AQI
42AQI
43AQI
41AQI
41AQI
40AQI
37AQI
39AQI
43AQI
47AQI
47AQI
51AQI
49AQI
46AQI
53AQI
46AQI
49AQI
47AQI
45AQI
63AQI
83AQI
67AQI
61AQI
54AQI
57AQI
51AQI
60AQI
55AQI
57AQI
62AQI
57AQI
52AQI
60AQI
70AQI
73AQI
70AQI
64AQI
63AQI
55AQI
44AQI
43AQI
37AQI
32AQI
36AQI
31AQI
34AQI
39AQI
45AQI
55AQI
81AQI
73AQI
64AQI
59AQI
45AQI
44AQI
42AQI
46AQI
41AQI
38AQI
44AQI
47AQI
43AQI
44AQI
60AQI
68AQI
57AQI
47AQI
41AQI
37AQI
36AQI
34AQI
29AQI
31AQI
33AQI
46AQI
57AQI
57AQI
56AQI
55AQI
52AQI
49AQI
45AQI
46AQI
46AQI
44AQI
46AQI
46AQI
44AQI
42AQI
40AQI
40AQI
40AQI
42AQI
43AQI
42AQI
41AQI
42AQI
44AQI
47AQI
45AQI
44AQI
44AQI
44AQI
46AQI
49AQI
51AQI
48AQI
44AQI
46AQI
48AQI
52AQI
56AQI
56AQI
54AQI
53AQI
53AQI
68AQI
68AQI
72AQI
47AQI
55AQI
48AQI
45AQI
54AQI
Số ngày
202557AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 372AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 745AQI
202456AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 286AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 928AQI
202361AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 4101AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 829AQI
202256AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1258AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1051AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Ban Bang Tao's hàng năm 2025 AQI (57) cho thấy sự thay đổi trung bình của -0.09% (cải thiện AQI) so với các năm trước: 2022 (56), 2023 (61), 2024 (56).