Phân tích chất lượng không khí lịch sử Nizip, Gaziantep, Turkey
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Nizip, Gaziantep, Turkey
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (6th August ):
Vào ngày này, AQI trong 3 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 72 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 7th Aug - 8th Aug 2025
Nizip, Gaziantep, Turkey
5 AM7th Aug 2025
7 PM
4 AM8th Aug 2025
104AQI
71AQI
79AQI
60AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Nizip đã đạt điểm cao nhất là 104 vào lúc 2 PM trong khoảng Ngày, trong khi điểm thấp nhất, undefined, được ghi nhận vào lúc 4 AM trong khoảng Đêm giữa 7th Aug và 8th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Nizip, Gaziantep, Turkey
33°C25/40°C
33°C25/41°C
34°C25/42°C
34°C26/43°C
35°C27/43°C
34°C26/43°C
32°C26/40°C
29°C24/36°C
31°C24/39°C
33°C25/40°C
32°C25/40°C
32°C25/40°C
33°C26/40°C
35°C28/41°C
35°C27/43°C
35°C26/44°C
37°C28/45°C
38°C31/45°C
37°C32/43°C
36°C29/43°C
35°C27/43°C
35°C27/44°C
33°C26/41°C
31°C25/39°C
30°C25/38°C
31°C25/38°C
30°C23/38°C
32°C25/40°C
33°C27/40°C
32°C25/39°C
--°C/°C
74AQI
63AQI
65AQI
65AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Nizip, Gaziantep, Turkey
3%
7
73%
160
16%
34
8%
17
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 220 ngày trong năm 2025 (Còn lại 145 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 3%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Cực kỳ
Vào năm 2025, 3% trong 220 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO, và nguy cơ vấn đề sức khỏe là Cực kỳ, có thể gây ra các vấn đề về hô hấp, bệnh tim, da và căng thẳng, đặc biệt đối với trẻ em, người già và những người có tình trạng sức khỏe sẵn có.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Nizip, Gaziantep, Turkey
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
138AQI
124AQI
143AQI
143AQI
130AQI
97AQI
134AQI
161AQI
111AQI
162AQI
139AQI
155AQI
147AQI
158AQI
167AQI
156AQI
154AQI
120AQI
102AQI
113AQI
142AQI
138AQI
138AQI
148AQI
163AQI
164AQI
133AQI
133AQI
153AQI
147AQI
186AQI
155AQI
149AQI
145AQI
147AQI
157AQI
156AQI
111AQI
93AQI
86AQI
110AQI
141AQI
138AQI
89AQI
55AQI
61AQI
83AQI
66AQI
71AQI
105AQI
105AQI
56AQI
54AQI
54AQI
54AQI
52AQI
95AQI
55AQI
58AQI
62AQI
75AQI
61AQI
91AQI
86AQI
81AQI
63AQI
108AQI
94AQI
65AQI
73AQI
78AQI
85AQI
96AQI
93AQI
91AQI
91AQI
93AQI
85AQI
86AQI
78AQI
70AQI
98AQI
63AQI
60AQI
65AQI
74AQI
147AQI
150AQI
158AQI
107AQI
157AQI
157AQI
86AQI
145AQI
123AQI
56AQI
64AQI
65AQI
66AQI
58AQI
55AQI
54AQI
55AQI
52AQI
53AQI
54AQI
57AQI
57AQI
59AQI
62AQI
58AQI
62AQI
69AQI
68AQI
65AQI
60AQI
57AQI
57AQI
56AQI
56AQI
62AQI
63AQI
60AQI
51AQI
53AQI
59AQI
59AQI
63AQI
67AQI
69AQI
67AQI
66AQI
55AQI
55AQI
56AQI
56AQI
54AQI
63AQI
57AQI
55AQI
54AQI
56AQI
58AQI
59AQI
62AQI
59AQI
63AQI
55AQI
53AQI
50AQI
47AQI
49AQI
49AQI
49AQI
51AQI
49AQI
54AQI
58AQI
57AQI
56AQI
56AQI
57AQI
58AQI
59AQI
59AQI
59AQI
58AQI
57AQI
52AQI
53AQI
54AQI
56AQI
55AQI
54AQI
50AQI
51AQI
52AQI
53AQI
53AQI
53AQI
52AQI
53AQI
53AQI
52AQI
53AQI
52AQI
54AQI
54AQI
55AQI
54AQI
56AQI
57AQI
58AQI
65AQI
68AQI
68AQI
70AQI
69AQI
64AQI
69AQI
63AQI
61AQI
58AQI
60AQI
62AQI
63AQI
71AQI
69AQI
72AQI
75AQI
73AQI
76AQI
75AQI
71AQI
72AQI
73AQI
70AQI
72AQI
142AQI
96AQI
88AQI
71AQI
58AQI
54AQI
62AQI
72AQI
Số ngày
202581AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1142AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 654AQI
202477AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 12116AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 556AQI
202374AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1125AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 437AQI
202284AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 12116AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1067AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Nizip's hàng năm 2025 AQI (81) cho thấy sự thay đổi trung bình của 4.3% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2022 (84), 2023 (74), 2024 (77).