Phân tích chất lượng không khí lịch sử Urlivska Street, Kyiv, Kyyiv, Ukraine
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Urlivska Street, Kyiv, Kyyiv, Ukraine
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (13th August ):
Vào ngày này, AQI trong 3 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 36 trong phạm vi Tốt chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 13th Aug - 14th Aug 2025
Urlivska Street, Kyiv, Kyyiv, Ukraine
5 AM13th Aug 2025
8 PM
4 AM14th Aug 2025
47AQI
33AQI
50AQI
38AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Urlivska Street đã đạt điểm cao nhất là 50 vào lúc 3 AM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, 33, được ghi nhận vào lúc 5 PM trong khoảng Ngày giữa 13th Aug và 14th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Urlivska Street, Kyiv, Kyyiv, Ukraine
24°C19/29°C
22°C17/29°C
17°C16/19°C
18°C15/20°C
18°C14/23°C
18°C16/23°C
21°C16/26°C
23°C18/31°C
22°C18/27°C
23°C17/29°C
23°C20/28°C
23°C20/28°C
24°C21/27°C
23°C19/32°C
23°C18/31°C
18°C15/19°C
19°C15/23°C
20°C14/25°C
22°C16/27°C
22°C18/27°C
23°C19/29°C
24°C19/28°C
23°C19/30°C
20°C15/24°C
20°C14/25°C
22°C17/26°C
22°C17/27°C
20°C17/25°C
20°C14/25°C
21°C16/26°C
--°C/°C
29AQI
26AQI
29AQI
28AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Urlivska Street, Kyiv, Kyyiv, Ukraine
64%
144
36%
81
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 226 ngày trong năm 2025 (Còn lại 139 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 64%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Vừa phải
Vào năm 2025, 64% trong 226 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO, và 36% vượt quá giới hạn này. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Vừa phải, đặc biệt đối với những người có vấn đề về hô hấp hoặc tim mạch.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Urlivska Street, Kyiv, Kyyiv, Ukraine
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
52AQI
44AQI
47AQI
47AQI
55AQI
49AQI
50AQI
46AQI
49AQI
44AQI
43AQI
48AQI
50AQI
60AQI
54AQI
55AQI
53AQI
54AQI
68AQI
69AQI
57AQI
59AQI
57AQI
59AQI
59AQI
54AQI
54AQI
53AQI
39AQI
44AQI
51AQI
40AQI
52AQI
51AQI
66AQI
63AQI
58AQI
54AQI
55AQI
58AQI
59AQI
57AQI
56AQI
60AQI
86AQI
61AQI
61AQI
79AQI
76AQI
64AQI
60AQI
57AQI
54AQI
52AQI
54AQI
55AQI
58AQI
57AQI
63AQI
63AQI
57AQI
58AQI
59AQI
56AQI
60AQI
63AQI
65AQI
70AQI
72AQI
80AQI
90AQI
59AQI
56AQI
59AQI
58AQI
54AQI
56AQI
59AQI
57AQI
57AQI
60AQI
55AQI
53AQI
69AQI
80AQI
65AQI
63AQI
64AQI
64AQI
56AQI
56AQI
55AQI
54AQI
57AQI
52AQI
35AQI
33AQI
27AQI
38AQI
28AQI
36AQI
37AQI
39AQI
33AQI
32AQI
38AQI
38AQI
36AQI
35AQI
45AQI
43AQI
44AQI
40AQI
49AQI
44AQI
33AQI
35AQI
39AQI
43AQI
32AQI
29AQI
21AQI
24AQI
21AQI
21AQI
21AQI
25AQI
20AQI
19AQI
22AQI
24AQI
21AQI
20AQI
22AQI
21AQI
19AQI
25AQI
18AQI
17AQI
15AQI
16AQI
14AQI
14AQI
16AQI
25AQI
23AQI
18AQI
19AQI
19AQI
16AQI
16AQI
14AQI
14AQI
17AQI
19AQI
21AQI
19AQI
21AQI
21AQI
25AQI
23AQI
21AQI
24AQI
20AQI
19AQI
19AQI
21AQI
23AQI
22AQI
26AQI
23AQI
19AQI
19AQI
17AQI
17AQI
16AQI
15AQI
15AQI
17AQI
16AQI
17AQI
15AQI
15AQI
15AQI
21AQI
19AQI
21AQI
23AQI
24AQI
24AQI
26AQI
22AQI
22AQI
23AQI
22AQI
24AQI
23AQI
26AQI
24AQI
22AQI
21AQI
21AQI
21AQI
20AQI
17AQI
17AQI
19AQI
21AQI
23AQI
28AQI
33AQI
39AQI
37AQI
40AQI
38AQI
35AQI
36AQI
32AQI
28AQI
22AQI
19AQI
22AQI
28AQI
34AQI
36AQI
52AQI
60AQI
62AQI
40AQI
20AQI
19AQI
22AQI
31AQI
Số ngày
202539AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 362AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 619AQI
202433AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 450AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 514AQI
202327AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 441AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1020AQI
202235AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1271AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1024AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Urlivska Street's hàng năm 2025 AQI (39) cho thấy sự thay đổi trung bình của 24.4% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2022 (35), 2023 (27), 2024 (33).