Phân tích chất lượng không khí lịch sử Hilsea, Portsmouth, United Kingdom
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Hilsea, Portsmouth, United Kingdom
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (10th August ):
Vào ngày này, AQI trong 4 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 2nd cao nhất với AQI tại 29 trong phạm vi Tốt chất lượng không khí, cho thấy sự cải thiện so với 2023 vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 10th Aug - 11th Aug 2025
Hilsea, Portsmouth, United Kingdom
5 AM10th Aug 2025
8 PM
4 AM11th Aug 2025
34AQI
28AQI
52AQI
29AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Hilsea đã đạt điểm cao nhất là 52 vào lúc 2 AM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, 28, được ghi nhận vào lúc 6 AM trong khoảng Ngày giữa 10th Aug và 11th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Hilsea, Portsmouth, United Kingdom
20°C17/24°C
19°C15/23°C
18°C16/21°C
18°C15/20°C
19°C14/23°C
20°C18/23°C
20°C17/23°C
18°C17/21°C
18°C16/20°C
18°C15/22°C
18°C16/21°C
18°C14/22°C
19°C16/23°C
19°C16/22°C
19°C15/22°C
18°C15/22°C
18°C13/21°C
16°C14/18°C
19°C15/24°C
18°C16/22°C
17°C12/21°C
17°C13/21°C
18°C14/22°C
18°C14/20°C
17°C12/22°C
17°C13/19°C
18°C15/20°C
18°C15/21°C
17°C13/21°C
18°C14/21°C
--°C/°C
27AQI
27AQI
26AQI
26AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Hilsea, Portsmouth, United Kingdom
76%
169
23%
51
0.9%
2
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 223 ngày trong năm 2025 (Còn lại 142 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 76%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Thấp
Vào năm 2025, 76% trong 223 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Thấp, nhưng tác động lâu dài, đặc biệt đối với những người dễ bị tổn thương, vẫn chưa rõ ràng.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Hilsea, Portsmouth, United Kingdom
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
35AQI
30AQI
44AQI
49AQI
25AQI
27AQI
25AQI
27AQI
42AQI
49AQI
58AQI
63AQI
45AQI
57AQI
55AQI
51AQI
55AQI
67AQI
63AQI
59AQI
67AQI
68AQI
47AQI
49AQI
35AQI
41AQI
33AQI
33AQI
29AQI
29AQI
30AQI
27AQI
45AQI
52AQI
32AQI
41AQI
40AQI
41AQI
61AQI
41AQI
96AQI
74AQI
72AQI
74AQI
69AQI
82AQI
68AQI
67AQI
74AQI
79AQI
38AQI
39AQI
43AQI
36AQI
37AQI
31AQI
29AQI
27AQI
38AQI
44AQI
59AQI
79AQI
88AQI
106AQI
74AQI
53AQI
57AQI
64AQI
118AQI
68AQI
32AQI
26AQI
38AQI
26AQI
26AQI
30AQI
50AQI
65AQI
56AQI
56AQI
41AQI
60AQI
90AQI
72AQI
43AQI
49AQI
25AQI
25AQI
30AQI
32AQI
36AQI
42AQI
56AQI
61AQI
42AQI
30AQI
34AQI
54AQI
37AQI
46AQI
68AQI
59AQI
42AQI
25AQI
36AQI
19AQI
26AQI
32AQI
30AQI
34AQI
48AQI
23AQI
22AQI
51AQI
52AQI
57AQI
61AQI
50AQI
52AQI
58AQI
59AQI
62AQI
43AQI
18AQI
19AQI
21AQI
21AQI
22AQI
28AQI
25AQI
30AQI
27AQI
29AQI
35AQI
37AQI
33AQI
36AQI
45AQI
39AQI
25AQI
34AQI
38AQI
28AQI
26AQI
22AQI
24AQI
24AQI
22AQI
23AQI
18AQI
25AQI
25AQI
22AQI
26AQI
20AQI
20AQI
18AQI
16AQI
19AQI
51AQI
42AQI
31AQI
39AQI
39AQI
37AQI
29AQI
25AQI
27AQI
26AQI
31AQI
36AQI
35AQI
34AQI
27AQI
25AQI
21AQI
19AQI
20AQI
18AQI
18AQI
23AQI
33AQI
31AQI
20AQI
19AQI
20AQI
20AQI
19AQI
19AQI
19AQI
20AQI
23AQI
23AQI
25AQI
31AQI
28AQI
27AQI
24AQI
22AQI
20AQI
20AQI
18AQI
17AQI
18AQI
35AQI
41AQI
42AQI
30AQI
30AQI
24AQI
22AQI
21AQI
22AQI
21AQI
24AQI
24AQI
23AQI
30AQI
31AQI
33AQI
26AQI
29AQI
45AQI
52AQI
54AQI
43AQI
30AQI
27AQI
25AQI
26AQI
Số ngày
202539AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 354AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 725AQI
202436AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1146AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1029AQI
202337AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 246AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 826AQI
202239AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 361AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 928AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Hilsea's hàng năm 2025 AQI (39) cho thấy sự thay đổi trung bình của 3.9% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2022 (39), 2023 (37), 2024 (36).