Phân tích chất lượng không khí lịch sử Las Vegas, Nevada, United States
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Las Vegas, Nevada, United States
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (9th August ):
Vào ngày này, AQI trong 2 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 51 trong phạm vi Vừa phải chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 8th Aug - 9th Aug 2025
Las Vegas, Nevada, United States
5 AM8th Aug 2025
7 PM
4 AM9th Aug 2025
89AQI
44AQI
53AQI
47AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Las Vegas đã đạt điểm cao nhất là 89 vào lúc 10 AM trong khoảng Ngày, trong khi điểm thấp nhất, 44, được ghi nhận vào lúc 5 AM trong khoảng Ngày giữa 8th Aug và 9th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Las Vegas, Nevada, United States
--°C/°C
34°C23/43°C
34°C24/44°C
35°C25/45°C
36°C26/45°C
35°C25/45°C
33°C24/42°C
31°C23/40°C
29°C23/37°C
32°C24/41°C
33°C24/42°C
32°C23/40°C
31°C23/39°C
29°C20/39°C
29°C19/39°C
30°C20/39°C
29°C19/37°C
30°C21/39°C
32°C22/42°C
32°C22/42°C
31°C21/41°C
32°C22/42°C
32°C23/43°C
32°C21/43°C
32°C21/43°C
31°C21/40°C
32°C21/44°C
33°C23/44°C
34°C23/44°C
34°C22/44°C
34°C24/44°C
43AQI
39AQI
37AQI
37AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Las Vegas, Nevada, United States
92%
204
8%
17
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 222 ngày trong năm 2025 (Còn lại 143 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 92%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Rất Thấp
Vào năm 2025, 92% trong 222 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Rất Thấp, nhưng tác động sức khỏe vẫn chưa rõ ràng.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Las Vegas, Nevada, United States
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
46AQI
42AQI
50AQI
42AQI
43AQI
43AQI
40AQI
45AQI
42AQI
39AQI
55AQI
40AQI
39AQI
39AQI
37AQI
32AQI
34AQI
44AQI
59AQI
56AQI
40AQI
45AQI
38AQI
45AQI
57AQI
37AQI
38AQI
42AQI
47AQI
54AQI
59AQI
54AQI
40AQI
40AQI
39AQI
30AQI
30AQI
31AQI
31AQI
39AQI
39AQI
37AQI
36AQI
32AQI
30AQI
34AQI
39AQI
38AQI
34AQI
36AQI
37AQI
35AQI
34AQI
39AQI
40AQI
41AQI
38AQI
33AQI
35AQI
44AQI
41AQI
38AQI
36AQI
31AQI
31AQI
30AQI
29AQI
39AQI
32AQI
31AQI
29AQI
23AQI
22AQI
20AQI
27AQI
27AQI
24AQI
26AQI
26AQI
26AQI
26AQI
27AQI
27AQI
20AQI
31AQI
32AQI
36AQI
36AQI
40AQI
33AQI
26AQI
21AQI
17AQI
18AQI
17AQI
22AQI
25AQI
28AQI
35AQI
35AQI
35AQI
32AQI
29AQI
31AQI
31AQI
33AQI
40AQI
30AQI
17AQI
22AQI
26AQI
29AQI
31AQI
33AQI
31AQI
37AQI
16AQI
18AQI
19AQI
26AQI
24AQI
29AQI
33AQI
22AQI
24AQI
29AQI
26AQI
26AQI
27AQI
26AQI
33AQI
32AQI
40AQI
22AQI
20AQI
24AQI
40AQI
33AQI
32AQI
31AQI
36AQI
38AQI
31AQI
33AQI
31AQI
32AQI
33AQI
36AQI
35AQI
37AQI
32AQI
41AQI
26AQI
29AQI
34AQI
30AQI
27AQI
33AQI
30AQI
32AQI
33AQI
39AQI
35AQI
38AQI
35AQI
29AQI
30AQI
34AQI
35AQI
39AQI
39AQI
44AQI
43AQI
42AQI
52AQI
50AQI
47AQI
49AQI
45AQI
39AQI
28AQI
45AQI
37AQI
38AQI
48AQI
48AQI
29AQI
29AQI
38AQI
29AQI
37AQI
54AQI
46AQI
50AQI
54AQI
54AQI
45AQI
39AQI
40AQI
33AQI
27AQI
32AQI
32AQI
25AQI
23AQI
21AQI
21AQI
21AQI
24AQI
27AQI
30AQI
27AQI
26AQI
38AQI
63AQI
63AQI
60AQI
55AQI
48AQI
56AQI
51AQI
44AQI
36AQI
30AQI
27AQI
31AQI
37AQI
36AQI
51AQI
Số ngày
202535AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 851AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 427AQI
202439AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 954AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 15AQI
20236AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 116AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 125AQI
202127AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 431AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 323AQI
202032AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 952AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 319AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 5 năm qua
Las Vegas's hàng năm 2025 AQI (35) cho thấy sự thay đổi trung bình của 142.1% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2020 (32), 2021 (27), 2023 (6), 2024 (39).