Phân tích chất lượng không khí lịch sử Strada Italiana, Bucharest, Bucuresti, Romania
Khám phá thông tin chi tiết về chất lượng không khí với dữ liệu lịch sử, các mô hình hàng tháng và xu hướng hàng năm ngay trong tầm tay bạn!
Phân tích Chất lượng Không khí Tháng 8
Strada Italiana, Bucharest, Bucuresti, Romania
Xu hướng AQI: Cao nhất và Thấp nhất
Phân tích cùng ngày (5th August ):
Vào ngày này, AQI trong 3 năm có sự biến động lớn: 2025 đứng ở vị trí 1st cao nhất với AQI tại 37 trong phạm vi Tốt chất lượng không khí vào cùng ngày.
Tải xuống dữ liệu hàng năm 2024
Báo cáo chất lượng không khí toàn cầu

Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm: 6th Aug - 7th Aug 2025
Strada Italiana, Bucharest, Bucuresti, Romania
5 AM6th Aug 2025
8 PM
4 AM7th Aug 2025
AQI
AQI
43AQI
33AQI
Trong 24 giờ qua,
AQI của Strada Italiana đã đạt điểm cao nhất là 43 vào lúc 2 PM trong khoảng Đêm, trong khi điểm thấp nhất, undefined, được ghi nhận vào lúc 4 AM trong khoảng Đêm giữa 6th Aug và 7th Aug 2025.
Xu hướng AQI Ban Ngày và Ban Đêm : Jul - Aug 2025
Strada Italiana, Bucharest, Bucuresti, Romania
30°C22/38°C
26°C17/32°C
22°C15/30°C
22°C17/27°C
24°C15/31°C
27°C18/34°C
29°C20/37°C
28°C22/33°C
27°C21/34°C
24°C18/33°C
22°C15/30°C
24°C16/31°C
27°C19/34°C
30°C21/37°C
31°C24/41°C
30°C24/37°C
30°C22/38°C
31°C23/39°C
34°C25/42°C
32°C24/40°C
29°C22/37°C
26°C20/33°C
23°C19/27°C
24°C18/31°C
26°C19/33°C
27°C20/34°C
28°C20/35°C
29°C21/36°C
29°C22/36°C
--°C/°C
--°C/°C
33AQI
30AQI
34AQI
30AQI
Ngày trong năm 2025 So với Chất lượng Không khí
Strada Italiana, Bucharest, Bucuresti, Romania
55%
119
45%
98
Tổng số ngày với các danh mục AQI khác nhau trong 218 ngày trong năm 2025 (Còn lại 147 ngày)
Dưới Giới hạn An toàn của WHO Chất lượng Không khí: 55%
Mức Độ Rủi ro Sức khỏe:
Đáng kể
Vào năm 2025, 55% trong 218 ngày nằm trong giới hạn chất lượng không khí an toàn của WHO, và 45% vượt quá giới hạn này. Nguy cơ vấn đề sức khỏe là Đáng kể, có thể gây ra các vấn đề cho những người nhạy cảm.
Thông tin Chất lượng Không khí Hàng năm
Strada Italiana, Bucharest, Bucuresti, Romania
Mức AQI trong năm 2025
Thg 1
Thg 2
Thg 3
Thg 4
Tháng 5
Thg 6
Thg 7
Thg 8
Thg 9
Thg 10
Thg 11
Thg 12
70AQI
73AQI
69AQI
66AQI
63AQI
67AQI
74AQI
72AQI
75AQI
80AQI
67AQI
66AQI
68AQI
61AQI
63AQI
64AQI
66AQI
66AQI
64AQI
72AQI
81AQI
78AQI
77AQI
81AQI
73AQI
74AQI
73AQI
79AQI
74AQI
81AQI
72AQI
65AQI
62AQI
60AQI
60AQI
62AQI
60AQI
57AQI
59AQI
58AQI
63AQI
61AQI
62AQI
64AQI
65AQI
69AQI
60AQI
57AQI
57AQI
58AQI
63AQI
67AQI
64AQI
64AQI
67AQI
69AQI
74AQI
71AQI
68AQI
68AQI
63AQI
60AQI
58AQI
64AQI
66AQI
72AQI
65AQI
63AQI
66AQI
69AQI
64AQI
60AQI
57AQI
56AQI
56AQI
54AQI
48AQI
49AQI
49AQI
54AQI
55AQI
52AQI
53AQI
55AQI
55AQI
54AQI
54AQI
54AQI
54AQI
53AQI
51AQI
51AQI
49AQI
50AQI
49AQI
42AQI
37AQI
42AQI
43AQI
45AQI
37AQI
42AQI
42AQI
41AQI
37AQI
38AQI
39AQI
37AQI
40AQI
47AQI
46AQI
43AQI
43AQI
40AQI
45AQI
41AQI
37AQI
37AQI
34AQI
37AQI
44AQI
38AQI
42AQI
38AQI
48AQI
54AQI
38AQI
43AQI
39AQI
39AQI
48AQI
30AQI
32AQI
43AQI
42AQI
49AQI
53AQI
41AQI
35AQI
26AQI
30AQI
38AQI
38AQI
41AQI
42AQI
37AQI
42AQI
39AQI
36AQI
37AQI
37AQI
34AQI
39AQI
34AQI
44AQI
54AQI
50AQI
44AQI
35AQI
46AQI
54AQI
52AQI
52AQI
49AQI
45AQI
43AQI
43AQI
52AQI
50AQI
56AQI
52AQI
35AQI
32AQI
44AQI
45AQI
40AQI
36AQI
32AQI
35AQI
31AQI
34AQI
36AQI
37AQI
31AQI
34AQI
35AQI
40AQI
40AQI
40AQI
40AQI
35AQI
33AQI
32AQI
37AQI
39AQI
44AQI
41AQI
35AQI
28AQI
22AQI
22AQI
25AQI
32AQI
29AQI
26AQI
26AQI
32AQI
32AQI
29AQI
29AQI
26AQI
31AQI
34AQI
34AQI
35AQI
36AQI
37AQI
71AQI
63AQI
58AQI
42AQI
40AQI
43AQI
33AQI
35AQI
Số ngày
202550AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 171AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 733AQI
202440AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1072AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 617AQI
202339AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1263AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 624AQI
202267AQI
Mức AQI cao nhất ghi nhận vào
Tháng 1271AQI
Mức AQI thấp nhất ghi nhận vào
Tháng 1164AQI
Năm ô nhiễm nhiều nhất và ít ô nhiễm nhất trong 4 năm qua
Strada Italiana's hàng năm 2025 AQI (50) cho thấy sự thay đổi trung bình của 7.9% (xấu đi AQI) so với các năm trước: 2022 (67), 2023 (39), 2024 (40).